1. ==-…he has enough money, he refused to buy a new car. A. In spite B. In spite of C. Despite

1. ………………………….he has enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite B. In spite of C. Despite D. Although
2. “You are welcome to order the goods now”- “But payment should be made…………..”
A. for advance B. advancing C. in advance D. to advance
Giải thích nx nha mn

0 bình luận về “1. ==-…he has enough money, he refused to buy a new car. A. In spite B. In spite of C. Despite”

  1. 1. D. Although he has enough money, he refused to buy a new car

    Giải thích: Dù có đủ tiền nhưng anh ấy không chịu mua xe mới

    2. “You are welcome to order the goods now”- “But payment should be made C. in advance

    Giải thích:“Mời các bạn đặt hàng ngay – Nhưng nên thanh toán trước

    Chúc bạn học tốt !

    Bình luận
  2. 1. D (câu a sai vì k có in spite, k chọn câu b và c vì sau in spite of và despite + danh từ or V_ing, sau although là 1 mđ)

    2. C (sau made đi với in/ by, dịch:Mời các bạn đặt hàng ngay “-” Nhưng nên thanh toán trước)

    Bình luận

Viết một bình luận