1.Hoa (watch) television every day.
2.There (not / be) a hotel near the park.
3.Those (be) my flowers.
4.I (not have) Math on Monday.
5.What (your brother/do)?
Chia động từ trong ngoặc
1.Hoa (watch) television every day.
2.There (not / be) a hotel near the park.
3.Those (be) my flowers.
4.I (not have) Math on Monday.
5.What (your brother/do)?
Chia động từ trong ngoặc
1. Hoa (watch) television every day.
=> Hoa watches television every day.
2. There (not / be) a hotel near the park.
=> There isn’t a hotel near the park.
3. Those (be) my flowers.
=> Those are my flowers.
4. I (not have) Math on Monday.
=> I don’t have Math on Monday.
5. What (your brother/do)?
=> What does your brother do?
*`xin` `hay` `nhất`
1) watches(thì hiện tại đơn – Hoa – người được nói)
2) isn’t
3) are
4) don’t have(thì hiện tại đơn – người đang nói)
5) does your brother do?(thì hiện tại đơn – người được nói)
Chúc học tốt!!!