1. _______ house over there is rather expensive.
A. A B. The
C. An D. θ
2. There was no one in the office because they’d all _______ for lunch.
A. knocked off B. knocked out
C. left out D. put off
3. He made accomplished paintings for some years thereafter, but his recent work, like Souza’s, disappoints.
-accomplished CLOSEST:
A. skillful B. famous
C. perfect D. modest
1. B
→ ‘the’ được dùng khi đã xác định được vật thể nào đó
2. C
→ left out: rời khỏi
3. A
→ perfect = accomplished: hoàn thiện
1A
*Giải thích: (Vì dùng “a” trước chữ cáu bắt đầu là u,y,h)
2C
*Giải thích: (Không có ai trong văn phòng vì tất cả họ đều bỏ ra ngoài cho bữa trưa)
3C