1. How old were you when you learnt _______________?
A. how to drive B. how drive C. how driving D. how driven
2. She always encourages her son ____________ harder.
A. to study B. studied C. study D. studying
3. Don’t forget __________ the letter I gave you.
A. to post B. posting C. post D. posted
4. I got my father ________________ my bike.
A. repair B. to repair C. repairing D. repaired
5. The fire isn’t hot enough _________________ a kettle.
A. boiling B. to boil C. boil D. boiled
6. It is too cold for us ______________________.
A. went out B. go out C. to go out D. going out
7. He went to Britain ___________English.
A. learn B. learning C. to learn D. learned
8. I have some letters ________________.
A. to write B. writing C. wrote D. write
9. It takes me ten minutes _________to school every day.
A. walking B. to walk C. walk D. walked
10. We expect him ______________ tomorrow.
A. arrive B. arriving C. to arrive D. will arrive
11. Would you like __________to my birthday party?
A. coming B. come C. came D. to come
$\Rightarrow$
1. A
– Cấu trúc: how to-V: cách để làm gì.
2. A
– Cấu trúc: encourage sb to-V: khuyến khích ai đó làm gì.
3. A
– Cấu trúc: forget to-V: quên làm gì.
4. B
– (to) have/ get + sb + V/to-V: sai khiến/ bảo ai làm gì.
5. B
– Cấu trúc: S + be + adj + enough + (for + O) + to-V: Đủ để làm gì.
6. C
– Cấu trúc: S + be/ V + too + adj/ adv + (for + O) + to-V: quá không đủ để làm gì đó.
7. C
– Từ “to” ở đây chỉ mục đích, trong trường hợp này mục đích của anh ấy là học.
8. A
– Từ “to” ở đây chỉ sự cần thiết, trong trường hợp này có nghĩa là anh ấy có 1 số bức thư cần phải viết.
9. B
– Cấu trúc: It takes/ took sb + thời gian + to-V: Ai đó mất bao lâu để làm gì.
10. C
– Cấu trúc: expect sb: trông mong ai đó.
11. D
– Cấu trúc: Would you like + to-V?