1.lt’s (small) than mine. 2.lt’s (bad) than it looks. 3.lt’s (good) than it was.

1.lt’s (small) than mine.
2.lt’s (bad) than it looks.
3.lt’s (good) than it was.
4.Which is the (expensive) of there two coats.
5.Which is (difficult) English or Maths.
6.My house is (cheap) than yours.
7.This evercise is (difficult) in the lesson.
8.This road is (narrow) in my village.

0 bình luận về “1.lt’s (small) than mine. 2.lt’s (bad) than it looks. 3.lt’s (good) than it was.”

  1. 1.lt’s smaller than mine.
    2.lt’s worse than it looks.
    3.lt’s great than it was.
    4.Which is the more expensive of there two coats.
    5.Which is more difficult English or Maths.
    6.My house is cheaper than yours.
    7.This evercise is most difficult in the lesson.
    8.This road is most narrow in my village.

    Bình luận
  2. 1. smaller

    2. worse

    3. better

    4. most expensive 

    5. more difficult

    6. cheaper

    7. the most difficult 

    8. The most narrow

    Giải thích: So sánh hơn có 1 âm tiết ta thêm “er” vào sau tính từ; trường hợp khác có 2 âm tiết mà tận cùng là “y” nên ta bỏ “y” thêm “ier”; có 2 âm tiết trở lên ta thêm more và tính từ để nguyên và dùng So sánh hơn trong khí so sánh 2 vật

     – So sánh nhất: có 1 âm tiết, ta thêm “est” sau nó; 2 âm tiết trở lên thì thêm most và tình từ để nghuyên và dùng So sánh nhất trong khi so sánh 3 vật trở lên

    XIN HAY NHẤT Ạ

    Bình luận

Viết một bình luận