1. My sister is going ……… this house.
A. Sold B. Sell C. To be sold D. To sell
2. The next exam …….. in May.
A. Will hold B. Will be held C.will be holding D. Will Have held
3. The house ……..since last weed.
A. Bought B. Has bought C. Was bought D. Has been bought
4. The homework ……… by Nam every day.
A. Is done B. Does C. Are done D. Did
5. These exercises must ……. by my student
A. Are finished B. Finish C. Be finished D. Finishing
( Giúp mik vs )
=>
1. D be going to V
2. B bị động TLĐ will be V3/ed
3. D bị động HTHT have/has been V3/ed
4. A bị động HTĐ is/am/are V3/ed
5. C must be V3/ed
1. D. to sell.
Cấu trúc thì tương lai gần:
S + be going to V.
2. B. will be held.
Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn:
S + will be + P2 + (by O)
3. D. has been bought
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành:
S + has been + P2 + (by O)
4. A. is done
Cấu trúc thì hiện tại đơn (Dạng bị động):
S + tobe + P2 + (by O)
5. C. be finished
S + V khuyết thiếu + be + P2 + (by O)
Câu 2,3,4,5 là câu bị động vì câu có chủ ngữ là vật hoạt động của vật khác hướng vào