1. Nam … at the party yesterday 2. If the weather … find i will go swimming 18/08/2021 Bởi Jasmine 1. Nam … at the party yesterday 2. If the weather … find i will go swimming
1. Nam was at the party yesterday. Giải thích: Quá khứ của “be” là “was”, dấu hiệu “yesterday” (ngày hôm qua). 2. If the weather is fine, I will go swimming. Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại: If S am/is/are …, S will/can/may V. @ `Ly` Bình luận
1. Nam was at the party yesterday. → be at: ở 1 nơi nào đó – ‘yesterday’ ⇒ QKĐ: S + V2/ed – ta k dùng ‘were’ vì ‘Nam’ là chủ từ ngôi 3 số ít 2. If the weather is fine, I will go swimming. → câu ĐK loại 1 ( do vế sau có sử dụng ‘will’ nên nhận dạng đc câu ĐK loại 1): If + S +HTĐ, S + will + V0 @ $quynhly$ Bình luận
1. Nam was at the party yesterday.
Giải thích: Quá khứ của “be” là “was”, dấu hiệu “yesterday” (ngày hôm qua).
2. If the weather is fine, I will go swimming.
Giải thích: Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại: If S am/is/are …, S will/can/may V.
@ `Ly`
1. Nam was at the party yesterday.
→ be at: ở 1 nơi nào đó – ‘yesterday’ ⇒ QKĐ: S + V2/ed – ta k dùng ‘were’ vì ‘Nam’ là chủ từ ngôi 3 số ít
2. If the weather is fine, I will go swimming.
→ câu ĐK loại 1 ( do vế sau có sử dụng ‘will’ nên nhận dạng đc câu ĐK loại 1): If + S +HTĐ, S + will + V0
@ $quynhly$