1 Nêu các thao tác với bảng tỉnh. Nêu rõ các bước ( rộng, thêm xóa, coppy, di chuyển? 2 Nêu các hình thức để định dạng trang tính nêu rõ các bước?

1 Nêu các thao tác với bảng tỉnh. Nêu rõ các bước ( rộng, thêm xóa, coppy, di chuyển?
2 Nêu các hình thức để định dạng trang tính nêu rõ các bước?

0 bình luận về “1 Nêu các thao tác với bảng tỉnh. Nêu rõ các bước ( rộng, thêm xóa, coppy, di chuyển? 2 Nêu các hình thức để định dạng trang tính nêu rõ các bước?”

  1. Câu 1:

    Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng

    – B1: đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa 2 cột

    – B2: Kéo thả sang phả hoặc trái để điều chỉnh độ rộng cột

    Thay đổi độ cao các hàng

    – B1: đưa con trỏ vào vạch ngăn cách giữa 2 hàng

    – B2: Kéo thả lên trên hoạc dưới để điều chỉnh độ cao hàng

    Chèn thêm cột

    – B1: Nháy chuột chọn 1 cột

    – B2 : vào INSERT chọn COLUMNS

    Chèn thêm hàng

    – B1: Nháy chuột chọn 1 hàng

    – B2: vào INSERT chọn ROWS

    Xóa cột

    – B1: nháy chuột vào cột cần xóa

    – B2: Vào EDIT chọn DELETE

    Xóa hàng

    – B1: nháy chuột vào hàng cần xóa

    – B2: Vào EDIT chọn DELETE

    Sao chép dữ liệu và công thức

    – B1: chọn ô hoặc các ô có công thức cần sao chép

    – B2: ấn COPY trên thanh công cụ hoặc Ctrl+C

    – B3: chọn ô hoặc các ô cần đưa thông tin sao chép vào

    – B4: ấn Paste trên thanh công cụ hoặc Ctrl+V

    Di chuyển dữ liệu và công thức

    – B1: chọn ô hoặc các ô có công thức cần di chuyển

    – B2: ấn CUT trên thanh công cụ hoặc Ctrl+X

    – B3: chọn ô hoặc các ô cần đưa thông tin di chuyển vào

    – B4: ấn Paste trên thanh công cụ hoặc Ctrl+V

    Câu 2

    1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ a. Thay đổi phông chữ

    – Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

    1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
    2. Nháy mũi tên ở ô Font
    3. Chọn phông chữ thích hợp

    b. Thay đổi cỡ chữ

    – Để thay đổi cỡ chữ của văn bản hoặc số trong ô tính, ta thực hiện:

    1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
    2. Nháy mũi tên ở ô Size
    3. Chọn cỡ chữ thích hợp

    c. Thay đổi kiểu chữ

    – Để định dạng các kiểu chữ đậm nghiêng hoặc gạch chân, ta sử dụng các nút lệnh Bold , Italic  và Underline

    2. Chọn màu phông

    – Để chọn màu cho phông chữ ta thực hiện:

    1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
    2. Nháy vào nút Font Color .
    3. Nháy chọn màu

    3. Căn lề trong ô tính

    – Để căn lề trong 1 ô hoặc nhiều ô tính ta thực hiện:

    1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
    2. Nháy vào các nút  để thay đổi cách căn lề.

    – Để căn dữ liệu vào giữa nhiều ô ta thực hiện:

    1. Chọn các ô cần căn dữ liệu vào giữa
    2. Nháy vào nút Merge and Center

    4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

    – Ta sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ để tăng hoặc giảm chữ số thập phân của dữ liệu số

    • : Tăng thêm một chữ số thập phân
    • : Giảm bớt một chữ số thập phân

    5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính

    – Các bước tô màu nền như sau:

    1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
    2. Nháy vào nút Fill Colors .
    3. Nháy chọn màu nền

    * Lưu ý: Sau khi được sử dụng để tô màu nền, nút lệnh Fill Colors  cho ta biết màu mới sử dụng trước đó

    – Để kẻ đường biên của các ô tính ta thực hiện:

    1. Chọn các ô cần kẻ đường biên.
    2. Nháy nút border để chọn kiểu vẽ đường biên
    3. Nháy chọn kiểu kẻ đường biên

    Bình luận

Viết một bình luận