1. Nêu đơn vị dụng cụ đo thể tích, đo đọ dài khối lượng
2. Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấ nước
3. Đổi đơn vị 1,3m khối = …dm khối, vuông
120mm=…cm=…m
4. Hãy tính trọng lượng của vật:
A,1 túi đường 1kg
B,nửa bao đạm 20kg
1. Nêu đơn vị dụng cụ đo thể tích, đo đọ dài khối lượng
2. Nêu cách đo thể tích vật rắn không thấ nước
3. Đổi đơn vị 1,3m khối = …dm khối, vuông
120mm=…cm=…m
4. Hãy tính trọng lượng của vật:
A,1 túi đường 1kg
B,nửa bao đạm 20kg
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) Thể tích là V , đơn vị m³, l
Chú thích thêm 1l =1dm³
Độ dài là l , đơn vị m
Khối lượng là m ,đơn vị kg
2) Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng [ nước ] dâng lên là thể tích của vật.
3) Đổi đơn vị:- 1,3m³=1300dm³,
– 120mm=1,2cm=0,012cm
4) A/ 1kg= 1000 g đường
B/ 20kg= 20000 g đạm
1. thể tích : v . mét khối[ m³], lít [l]. bình chứa, bình tràn , bình chia độ.
độ dài : L. mét[m]. thước
khối lượng : m. kilogam[kg]. cân
2. Thả chìm vật đó vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng [ nước ] dâng lên là thể tích của vật.
3. Đổi đơn vị 1,3m³=1300dm³,120mm=1,2cm=0,012cm
4. A.1kg= 1000g đường
B, 20kg= 20000g đạm