1. The competition was successful organized. =– → == 2. It took her 15 minutes doing the test. =…

1. The competition was successful organized. ……………….. → ……………………
2. It took her 15 minutes doing the test. ……………….. → ……………………
3. He saw her to draw a picture. ……………….. → ……………………
4. There are a lot of furniture in the room. ……………….. → ……………………
chọn lỗi sai

0 bình luận về “1. The competition was successful organized. =– → == 2. It took her 15 minutes doing the test. =…”

  1. 1. The competition was successful organized.

    `->` Lỗi sai: successful `->` successfully

    `->` organize là động từ + trạng từ

    2. It took her 15 minutes doing the test.

    `->` Lỗi sai: doing `->` to do

    `->` It + takes/took + sb + time + to V: Mất bao nhiêu thời gian của ai để làm gì

    3. He saw her to draw a picture.

    `->` Lỗi sai: to draw `->` drawing

    `->` see sb doing sth: nhìn thấy ai đang làm gì

    4. There are a lot of furniture in the room.

    `->` Lỗi sai: are `->` is

    `->` Furniture là danh từ không đếm được `=>` Động từ luôn chia ở dạng số ít

    CHÚC BẠN HỌC TỐT!

    Cho mk xin ctlhn nha! Thanks nhìu!

    Bình luận
  2. 1. successful `->` successfully

     Vì đây là trong câu bị động thì quá khứ đơn `->` chuyển thành câu chủ động sẽ là: They organized the competition successfully (Vì đứng sau động từ thường “organize” nên ta cần có một trạng từ bổ nghĩa)

    ⇒ Khi chuyển sang bị động, thì trạng từ sẽ nằm ở sau tobe và trước động từ

    Bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2 + by…..

    2. doing `->` to do

     – take someone time to do something: Lấy đi của ai đó bao nhiêu thời gian để làm việc gì đó….

    3. to draw `->` draw

     – see someone do sth: nhìn thấy ai đó làm cái gì và chứng kiến toàn bộ quá trình (từ đầu `->` cuối)

    4. are `->`is

     – Vì “furniture” là danh từ không đếm được ở số ít `->` tobe phải là “is”

    Bình luận

Viết một bình luận