1. The government has now given its ______________ for the new examinations.
(APPROVE)
2. She is the ______________ of the Ocean Bank. (MANAGE)
3. Liz works _______time_______ from 8 till 5:30. (TIME)
4. I’d like to make an _______appointing_______ to see the doctor, please. (APPOINT)
5. The meeting is taking place at a secret _____located_________. (LOCATE)
=>
1. approval ( its trong trường hợp này là tính từ sở hữu+ N)
2. manager : người quản lý
3. overtime ( work overtime : làm thêm giờ)
4. appointment ( an + N)
5. location ( adj + N)
`1.` approvement (n.): sự đồng ý, chấp thuận
`->` Sau đại từ sở hữu its là một danh từ.
`2.` manager (n.): giám đốc
`->` Sau “the” là một danh từ.
`3.` part-time (adv): bán thời gian
`->` Sau động từ “work” là một trạng từ.
`4.` appointment (n.): cuộc hẹn
`->` Sau “an” là một danh từ.
`5.` location (n.): địa điểm
`->` Sau “a” là một danh từ.
@ `Ly`