1. The methods for studying the earth______ been being researched.
A. have B. has C. having D. to have
15. All men ….brothers.
A. is B. was C. am D. are
14. None of them______ there to help him.
A. to go B. going C. go D. goes
1. The methods for studying the earth______ been being researched.
A. have B. has C. having D. to have
15. All men ….brothers.
A. is B. was C. am D. are
14. None of them______ there to help him.
A. to go B. going C. go D. goes
1. The methods for studying the earth______ been being researched.
A. have
B. has
C. having
D. to have
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn bị động:S+have/has+been+being+Vpii+by…)
15. All men ….brothers.
A. is
B. was
C. am
D. are
(Tất cả các đàn ông đều là anh em)
14. None of them______ there to help him.
A. to go
B. going
C. go
D. goes
(Chẳng ai đến đó để giúp anh ấy cả)
@sóc
1. a
dịch: Các phương pháp nghiên cứu trái đất đang được nghiên cứu.
15. d
dịch: Tất cả đàn ông đều là anh em.
14. d
dịch: Không ai trong số họ đến đó để giúp anh ta.