1. They use coal to heat their house. 2. This well-known historical site will attract many people. 3. He will repair my bike. 4. Visitors will leave u

1. They use coal to heat their house.
2. This well-known historical site will attract many people.
3. He will repair my bike.
4. Visitors will leave umbrellas and raincoats in the cloakroom.
5. They will ban advertisements on TV.
6. Many countries around the world will use solar energy in the future.
7. We will use wind and solar power to solve the problem of energy shortages.
8. Nuclear and hydro power will generate a great deal of energy in the future.
9. The government will launch a campaign for using renewable energy next month.
10. They will increase the tax on petrol next year.
GIÚP MIK VS Ạ !

0 bình luận về “1. They use coal to heat their house. 2. This well-known historical site will attract many people. 3. He will repair my bike. 4. Visitors will leave u”

  1. 1. Coal is used to heat their house by them

    2. Many people will be attracted by this well-known historical site.

    3. My bike will be repaired.

    4. Umbrellas and raincoats will be left in the cloakroom by us.

    5. Advertisements will be banned on TV.

    6. Solar energy will be used by many countries around the world in the future.

    7. Wind and solar power will be used to solve the problem of energy shortages by us.

    8. A great deal of energy will be generated by nuclear and hydro power in the future.

    9. A campaign will be launched for using renewable energy by the government next month.

    10. The tax will be increased on petrol next year.

    Cấu trúc:

    Chủ động:  S + will (not) + V + O sth

    Bị động:     S + will (not)  + be P2 +place + by O + time.

    Bình luận
  2. 1. Coal is used to heat their house by them

    ( BĐ với thì Hiện Tại Đơn)

    [ Họ dùng than để sưởi ấm ngôi nhà của họ].

    2. Many people will be attracted by this well-known historical site.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn)

    [ Nhiều người sẽ bị thu hút bởi di tích lịch sử nổi tiếng này].

    3. My bike will be repaired by him.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn)

    [ Xe đạp của tôi sẽ được anh ấy sửa chữa]

    4. Umbrellas and raincoats will be left in the cloakroom by us.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn)

    [ Ô và áo mưa sẽ được chúng tôi để trong phòng để đồ]

    5. Advertisements will be banned on TV.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Quảng cáo sẽ bị cấm trên TV ]

    6. Solar energy will be used by many countries around the world in the future.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Năng lượng mặt trời sẽ được sử dụng bởi nhiều nước trên thế giới trong tương lai ]

    7. Wind and solar power will be used to solve the problem of energy shortages by us.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Năng lượng gió và mặt trời sẽ được sử dụng để giải quyết vấn đề thiếu hụt năng lượng bởi chúng tôi ]

    8. A great deal of energy will be generated by nuclear and hydro power in the future.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Một lượng lớn năng lượng sẽ được tạo ra từ năng lượng hạt nhân và thủy điện trong tương lai]

    9. A campaign will be launched for using renà thủy điện trong tương lai].ewable energy by the government next month.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Một chiến dịch sử dụng năng lượng tái tạo sẽ được chính phủ phát động vào tháng tới]

    10. The tax will be increased on petrol next year.

    ( BĐ với thì Tương Lai Đơn).

    [ Thuế xăng dầu sẽ được tăng trong năm tới]

    Bình luận

Viết một bình luận