1. This is the place _________ I met my wife. A. what B. where C. which D. that 2. Simon is the man _________ Mary loves. A. who B. which C. whom

1. This is the place _________ I met my wife.
A. what B. where C. which D. that
2. Simon is the man _________ Mary loves.
A. who B. which C. whom D. A&C
3. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.
A. who B. which C. whom D. that
4. Only one of the people _________ work in the company is qualified.
A. what B. which C. who D. where
5. She is the one _________ I told you about.
A. what B. which C. whose D. who

0 bình luận về “1. This is the place _________ I met my wife. A. what B. where C. which D. that 2. Simon is the man _________ Mary loves. A. who B. which C. whom”

  1. 1. This is the place _________ I met my wife.

    A. what

    B. where

    C. which

    D. that

    → chỉ nơi chốn ta dùng MĐQH ‘where’ – N(nơi chốn) + where + S + V

    2. Simon is the man _________ Mary loves.

    A. who

    B. which

    C. whom

    D. A&C

    → chỉ người dùng MĐQH ‘who/whom’ – N(người) + whom/who/that + S +V

    3. My wife, _________ is a doctor, works at Community Hospital.

    A. who

    B. which

    C. whom

    D. that

    chỉ người trong trường hợp này dùng MĐQH ‘who/that’ ( ở đây ta k thể sử dụng ‘that’ vì đây là MĐQH k hạn định ) – N(người) + who/that + V

    4. Only one of the people _________ work in the company is qualified.

    A. what

    B. which

    C. who

    D. where

    5. She is the one _________ I told you about.

    A. what

    B. which

    C. whose

    D. who

    @ $Âu$

    Bình luận
  2. 1. B. where (the place chỉ nơi chốn)

    2. D. A & C (chỉ người dùng MĐQH who/whom)

    3. A. who (chỉ người trong trường hợp này dùng MĐQH who/that, có dấu “,” không sử dụng “that”)

    4. C. who (chỉ người)

    5. D. ( chỉ người làm tân ngữ ta sử dụng who/whom)

    Bình luận

Viết một bình luận