1.was/play/I/when/chess/six/could/I (sắp xếp) 2. A.lesson B.house C.sound D.noisy (chọn từ khác âm) 28/08/2021 Bởi Sadie 1.was/play/I/when/chess/six/could/I (sắp xếp) 2. A.lesson B.house C.sound D.noisy (chọn từ khác âm)
1. I could play chess when I was six . Dịch : Tôi đã có thể chơi cờ vua khi tôi sáu tuổi . 2. D Chữ s ở ý D phiên âm là z còn các câu còn lại phiên âm là s . Hok tốt! Xin hay nhất! #Tamthatthat Bình luận
1.was/play/I/when/chess/six/could/I (sắp xếp) — > I could play chess when I was six. –> Tôi có thể chơi cờ khi tôi sáu tuổi. 2. A.lesson (tiết học) /s/ B.house (ngôi nhà) / s / C.sound (âm thanh) /s/ D.noisy (ồn ào) /z/ –> D: noisy Bình luận
1. I could play chess when I was six .
Dịch : Tôi đã có thể chơi cờ vua khi tôi sáu tuổi .
2. D
Chữ s ở ý D phiên âm là z còn các câu còn lại phiên âm là s .
Hok tốt!
Xin hay nhất!
#Tamthatthat
1.was/play/I/when/chess/six/could/I (sắp xếp)
— > I could play chess when I was six.
–> Tôi có thể chơi cờ khi tôi sáu tuổi.
2.
A.lesson (tiết học) /s/
B.house (ngôi nhà) / s /
C.sound (âm thanh) /s/
D.noisy (ồn ào) /z/
–> D: noisy