1) We seldom (eat). . . . . . . . . . Before 6 o’clock. 2) The sun (rise) . . . . . . . .. . . In the East and (set). . . . . . In the West. 3) I (do)

1) We seldom (eat). . . . . . . . . . Before 6 o’clock.
2) The sun (rise) . . . . . . . .. . . In the East and (set). . . . . . In the West.
3) I (do) . . . . . . . . . . . an exercise on the present tenses at this moment.
4) It (be). . . . . . . . . .very cold i winter.
5) My mother sometimes (buy) . . . . . . . . . . . .vegetable at this market.
6) Before she (watch) . . . . . . . . . . . .TV,she (do) . . . . . . . . . . . .her duty.
7) It was the first time I (ever see). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .such a beatiful girl.
8) He (go) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .to the store before he (go) ……………………home.
9) I think he (be)………………………….the next President of the United States.
10) He (sit)…………………in a bar when I (see)…………….him.
11) They (begin)…………………………….to study at this school 7 years ago.
12) The teacher (already, tell)………………………….to be quite.
13) Mary (lose)………………………….her hat for 2 days.
14) I (live)……………….. ………is London since 1990.
15) He promised (cone)………………………..back here.
16) Yesterday they (go)…………………………..home after they (finish)…………………………..their work.
17) Last night before he (watch)……………………………TV, he (do)…………………….the exercise.
18) She (water)……………………..the flowers next moth.
19) By May year we (stuty)…………….English for 3 years.
20) He (finish)………………his work since yesterday.

  1. 1. have eaten

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+have/has+Ved/PII+…

    2. rises – sets

    Cấu trúc thì hiện tại đơn :

    S+Vs/es+…

    3. am doing

    Cấu trúc thì tiếp diễn:

    S+am/is/are+…..

    4. is

    Động từ to be : “is”

    5. buys

    Cấu trúc thì hiện tại đơn :

    S+Vs/es+…

    6. watches – does

    Cấu trúc thì hiện tại đơn :

    S+Vs/es+…

    7. have ever seen

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    8. had gone – went

    Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :

    S+had+Ved/PII+…

    Cấu trúc thì quá khứ :

    S+Ved/ĐT bất quy tắc+….

    9. will be

    Cấu trúc thì tương lai đơn :

    S+will+V nguyên thể+…

    10. was sitting – saw

    Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn :

    S+was/were+Ving+…

    Cấu trúc thì quá khứ :

    S+Ved/ĐT bất quy tắc+….

    11. began

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    12. has already told

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    13. has lost

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    14. have lived

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    15. coming

    *to come có thể viết thành coming

    16. went – finished

    Cấu trúc thì quá khứ :

    S+Ved/ĐT bất quy tắc+..

    17. watched – had done

    Cấu trúc thì quá khứ :

    S+Ved/ĐT bất quy tắc+..

    Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành :

    S+had+Ved/PII+…

    18. will water

    Cấu trúc thì tương lai đơn :

    S+will+V nguyên thể+…

    19. have studied

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    20. has finished

    Cấu trúc thì hoàn thành :

    S+trạng từ nếu có +have/has+Ved/PII+…

    $#lam$

    Bình luận

Viết một bình luận