1. While girls lack of . . . . . . . . . . . .. . , boys often overestimate their abilities (CONFIDE) 2. It is education that helps with the . . . . .

1. While girls lack of . . . . . . . . . . . .. . , boys often overestimate their
abilities (CONFIDE)
2. It is education that helps with the . . . . . . . . . . . . . . .. of knowledge for the
young. (RICH)
3. Resident insist on stopping releasing . . . . . . . . . into the atmosphere. (POLLUTE)
4. I couldn’t help it. The accident was . . . . . . . . . . . . . . . . . (AVOID).
5. Carol’s new catering business turned out to be very . . . . . . . . . . . . . . . (BENEFIT)
giải thích

0 bình luận về “1. While girls lack of . . . . . . . . . . . .. . , boys often overestimate their abilities (CONFIDE) 2. It is education that helps with the . . . . .”

  1. 1 confidence ( cấu trúc : lack of sth : thiếu cái gì) 

    2 enrichment ( sau mạo từ the luôn là một danh từ) 

    Dịch câu : Giáo dục làm giàu kiến thức cho trẻ 

    3 pollutants (pollutants (n) : chất ô nhiễm) 

    Dịch : Người dân kiên quyết ngừng thải các chất ô nhiễm vào bầu khí quyển

    4 unavoidable ( sau động từ tobe là một tính từ. unavoidable là adj) 

    5 benefical (sau be là một tính từ. Benefical là tính từ) 

    $\text{Nocopy}$

    Bình luận

Viết một bình luận