1. ———————–(you/ ever/ drive) on the wrong side of the road?
2. My family————————– (fly) back from our Hong Kong holiday two days ago.
3. Right now, the students——————– (learn) road signs in the schoolyard.
4. Usually Oanh ——————–(walk) to school, but this week she————————- (ride) her bike.
5. The driver was so drunk that he—————— (lose) control of his car.
6. If I have enough money, I —————————-(buy) a racing car.
7. My father———————————- (teach) me to ride a bike when I was seven.
8. Transport used——————————— (be) much slower three hundred years ago.
9. Saudi women weren’t allowed _ ————————————————drive) a car until recently.
10. In South Africa, you have to let animals———————————- (go) first.
DẤU HIỆU + THÌ = ĐÁP ÁN =5*
`1.` Have you ever drived
Ever`(`hiện tại tiệp diễn`)`
`2.` Flew
Ago`(`quá khứ đơn`)`
`3.` Learning
Right now`(`hiện tại tiếp diễn`)`
`4.` Walks`/`riding
This`(`hiện tại tiếp diễn`)`
`5.` Lost
Drunk`(`quá khứ đơn`)`
`6.` Will buy
If`(`tương lai đơn`)`
`7.` Taught
When I was…`(`tương lai đơn`)`
`8.` To be
Used`(`dùng công thức use to`)`
`9.` Drive
Weren’t`(`quá khứ đơn`)`
`10.` Go
`(`hiện tại đơn`)`
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
`=>`
1. Have you ever driven (ever `->` HTHT).
2. flew (ago `->` QKĐ).
3. are learning (Right now `->` HTTD).
4. walks – will ride (Usually `->` HTĐ, this week là thời gian trong tương lai `->` TLĐ).
5. lost (mệnh đề trước that là ở quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ `->` QKĐ).
6. will buy (Câu điều kiện loại 1).
7. taught (Mệnh đề thời gian chỉ quá khứ).
8. to be (cấu trúc: used to + V(inf).
9. to drive (cấu trúc: allow to + V(inf).
10. go (cấu trúc: let + sth + V (inf) + sth).