1.You (wait) ……. for her when her plane arrives tonight?
2. Don’t phone me between 7 and 8. We (have) …….. dinner then.
6. Nam is a hard-working student. He (pass) …….. the exam easily this year.
9. Next week at this time, you (lie)……. on the beach.
10….. You (meet) ……..your former teacher at 9 am tomorrow?
11 Her eyes were wide with ……… when she heard the news. (excite)
3. They have studied there forten years.
1. Will you wait… ( Thì tương lai đơn có tonight là dấu hiệu nhận biết )
2. will be having ( Thì tương lai tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết là “then” : đây là một thời điểm đã được xác định trong tương lai )
6. will pass ( Thì tương lai đơn có this year là dấu hiệu nhận biết )
9. will be lying ( Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai : Next week at this time )
10. Will | be meeting ( Thì tương lai tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết là 9a.m tomorrow )
11. excitement ( CT : With + noun )
3. How long have they studied there ? ( Hỏi về khoảng thời gian )
1. Will you (wait) wait for her when her plane arrives tonight? ( Tương lai đơn – câu hỏi đảo wil lên đầu , V giữ nguyên )
2. will be having ( có TG cụ thể : between 7 and 8 => chia thì tương lai tiếp diễn )
6. will pass ( This year = > Chia Thì tương lai đơn )
9. will be lying ( at this time – tg cụ thể => Chia thì tương lai tiếp diễn )
10.Will You (meet) be meeting your former teacher at 9 am tomorrow? ( at 9am tomorrow = > chia tương lai tiếp diễn
11. excitement ( danh từ . Cấu trúc with + noun )