10. She’s got……………records of classical music.
A. very much B. very little C. a few D. plenty
10. She’s got……………records of classical music.
A. very much B. very little C. a few D. plenty
10. C
A. very much (không thường được dùng trước danh từ)
B. very little ( ít, dùng cho danh từ không đếm được)
C. a few (một vài, dùng cho danh từ đếm được)
D. plenty (plenty+ of: nhiều)
10. She’s got……………records of classical music.
A. very much
B. very little
C. a few
D. plenty
Dịch: Cô ấy được có được một vài mẫu tin của nhạc cổ điển.
xin hay nhất ạ