11. He wore dark glasses to avoid (recognize) ………–……….. 12. You always (complain)………=–…………about my cooking. GIẢI THÍCH

11. He wore dark glasses to avoid (recognize) ………………..……..
12. You always (complain)…………………………..………about my cooking.
GIẢI THÍCH

0 bình luận về “11. He wore dark glasses to avoid (recognize) ………–……….. 12. You always (complain)………=–…………about my cooking. GIẢI THÍCH”

  1. 11. being recognized

    – avoid+ being+ PII: tránh bị làm gì.

    12. are always complaining

    – Hiện tại tiếp diễn (is/am/are+ Ving), diễn tả sự phàn nàn.

    Bình luận
  2. $\Rightarrow$

    11. being recognized ( Cấu trúc: avoid + N/ pronoun/ V-ing: tránh khỏi điều gì ).

    12. are always complaining ( Thì HTTD dùng với “always” để chỉ sự phàn nàn ).

    Bình luận

Viết một bình luận