12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh: Tính Cách, Tên Gọi, Và Ý Nghĩa

Trong bài viết hôm nay, Mtrend sẽ cùng các bạn tìm hiểu về tên gọi của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh đó cũng như tính cách đặc trưng, điểm mạnh, điểm yếu của mỗi chòm sao nhé!

Tên gọi của 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh 

STT Tên Latin Tên thường gọi
1 Aries Bạch Dương
2 Taurus Kim Ngưu
3 Gemini Song Tử
4 Cancer Cự Giải
5 Leo Sư Tử
6 Virgo Xử Nữ
7 Libra Thiên Bình
8 Scorpio Thiên Yết
9 Sagittarius Nhân Mã
10 Capricorn Ma Kết
11 Aquarius Bảo Bình
12 Pisces Song Ngư
12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh 
12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh

Các cung hoàng đạo tiếng Anh được phân chia làm 4 nhóm yếu tố (Lửa, Nước, Khí, Đất), mỗi nhóm yếu tố gồm 3 cung đại diện cho các cung có tính cách tương đồng với nhau.

  • Yếu tố 1: Water Signs (Nước): Cự Giải, Thiên Yết, Song Ngư
  • Yếu tố 2: Fire Signs (Lửa): Bạch Dương, Sư Tử, Nhân Mã
  • Yếu tố 3: Earth Signs (Đất): Kim Ngưu, Xử Nữ, Ma Kết
  • Yếu tố 4: Air Signs (Không khí): Song Tử, Thiên Bình, Bảo Bình

Tính cách đặc trưng, điểm mạnh, điểm yếu của 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh

1. Cung Bạch Dương: Aries ( 21/3 – 20/4 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Bạch Dương (Aries) 21-03 – 20-04
Bạch Dương (Aries)

Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương

  • quick-tempered: nóng tính
  • generous: hào phóng
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • efficient: làm việc hiệu quả
  • arrogant: ngạo mạn
  • selfish: ích kỉ

Điểm mạnh: Can đảm, quyết đoán, tự tin, nhiệt tình, lạc quan, trung thực, đam mê

Điểm yếu: Thiếu kiên nhẫn, ủ rũ, nóng tính, bốc đồng, hung hăng

2. Cung Kim Ngưu: Taurus ( 21/4 – 20/5 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Kim Ngưu (Taurus) 21 04 – 20 05
Ngưu (Taurus)

Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu

  • reliable: đáng tin cậy
  • stable: ổn định
  • possessive: có tính sở hữu
  • materialistic: thực dụng
  • greedy: tham lam
  • determined: quyết tâm

Điểm mạnh: Đáng tin cậy, kiên nhẫn, thực tế, tận tụy, có trách nhiệm, ổn định

Điểm yếu: Bướng bỉnh, chiếm hữu, không khoan nhượng

3. Cung Song Tử: Gemini ( 21/5 – 21/6 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Song Tử (Gemini) 21 05 – 20 06
Song Tử (Gemini)

Tính cách đặc trưng của cung Song Tử

  • witty: hóm hỉnh
  • tense: căng thẳng
  • restless: không ngơi nghỉ
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • eloquent: có tài hùng biện
  • curious: tò mò
  • creative: sáng tạo

Điểm mạnh: Nhẹ nhàng, tình cảm, tò mò, dễ thích nghi, khả năng học hỏi nhanh và trao đổi ý tưởng

Điểm yếu: Thần kinh, không nhất quán, thiếu quyết đoán

4. Cung Cự Giải: Cancer ( 22/6 – 22/7 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Cự Giải (Cancer) 22 06 – 22 07
Cự Giải (Cancer)

Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải

  • self-pitying: tự thương hại
  • nurturing: ân cần
  • moody: u sầu, ảm đạm
  • jealous: ghen tuông
  • intuitive: bản năng, trực giác
  • frugal: giản dị
  • cautious: cẩn thận

Điểm mạnh: Kiên cường , giàu trí tưởng tượng, trung thành, tình cảm, cảm thông, thuyết phục

Điểm yếu: Tâm trạng, bi quan, nghi ngờ, lôi kéo, không an toàn

5. Cung Sư Tử: Leo ( 23/7 – 22/8 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Sư Tử (Leo) 23 07 – 22 08
Sư Tử (Leo)

Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử

  • vain: hão huyền
  • independent: độc lập
  • dogmatic: độc đoán
  • confident: tự tin
  • bossy: hống hách
  • ambitious: tham vọng

Điểm mạnh: Sáng tạo, đam mê, hào phóng, ấm áp, vui vẻ, hài hước

Điểm yếu: Kiêu ngạo, bướng bỉnh, tự cho mình là trung tâm, lười biếng, không linh hoạt

6. Cung Xử Nữ: Virgo ( 23/8 – 22/9 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Xử Nữ (Virgo) 23 08 – ngày 22 09
Xử Nữ (Virgo)

Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ

  • precise: tỉ mỉ
  • practical: thực tế
  • picky: khó tính
  • perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo
  • inflexible: cứng nhắc
  • analytical: thích phân tích

Điểm mạnh: Trung thành, phân tích, tốt bụng, chăm chỉ, thực tế

Điểm yếu: Nhút nhát, lo lắng, quá chỉ trích bản thân và người khác, tất cả đều làm việc và không chơi

7. Cung Thiên Bình: Libra ( 23/9 – 22/10 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Thiên Bình (Libra) 23 09 tới ngày 23 10
Thiên Bình (Libra)

Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình

  • unreliable:không đáng tin cậy
  • superficial:hời hợt
  • sociable: hòa đồng
  • easy_going: dễ tính. Dễ chịu
  • diplomatic: dân chủ
  • changeable: hay thay đổi

Điểm mạnh: Hợp tác, ngoại giao, duyên dáng, công bằng, xã hội

Điểm yếu: Thiếu quyết đoán, tránh đối đầu, sẽ mang ác cảm, tự thương hại

8. Cung Thiên Yết: Scorpio ( 23/10 – 21/11 )

8. Cung hoàng đạo tiếng anh – Bò Cạp (Scorpion) 24 10 – 22 11
Bò Cạp (Scorpion)

Tính cách đặc trưng của cung Thiên Yết

  • suspicious: hay nghi ngờ
  • resourceful: tháo vát
  • passionate: đam mê
  • narcissistic: tự mãn
  • manipulative:tích điều khiển người khác
  • focused: tập trung

Điểm mạnh: tháo vát, dũng cảm, đam mê, bướng bỉnh, một người bạn thực sự

Điểm yếu: Không tin tưởng, ghen tuông, bí mật, bạo lực

9. Cung Nhân Mã: Sagittarius( 22/11 – 21/12 )

9. Cung hoàng đạo tiếng anh– Nhân Mã (Sagittarius) 23 11 – 21 12
Nhân Mã (Sagittarius)

Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã

  • straightforward: thẳng thắn
  • reckless: không ngơi nghỉ
  • irresponsible: vô trách nhiệm
  • careless: bất cẩn
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • optimistic:lạc quan

Điểm mạnh: Hào phóng, lý tưởng, khiếu hài hước tuyệt vời

Điểm yếu: Hứa hẹn nhiều hơn có thể cung cấp, rất thiếu kiên nhẫn, sẽ nói bất cứ điều gì cho dù phi kỷ luật như thế nào

10. Cung Ma Kết  (Capricorn): ( 22/12 – 19/1 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Ma Kết (Capricorn) 22 12 – 19 01
Ma Kết (Capricorn)

Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết

  • shy: nhút nhát
  • responsible:có trách nhiệm
  • pessimistic: bi quan
  • persistent: kiên trì
  • disciplined: có kỉ luật
  • conservative: bảo thủ
  • calm: bình tĩnh

Điểm mạnh:  trách nhiệm, kỷ luật, tự chủ, quản lý tốt

Điểm yếu: Biết tất cả, không tha thứ, hạ mình, mong chờ điều tồi tệ nhất

11. Cung Bảo Bình: Aquarius ( 20/1- 19/2 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Bảo Bình (Aquarius) 20 01 – 18 02
Bảo Bình (Aquarius)

Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình

  • unpredictable: khó đoán
  • rebellious: nổi loạn
  • humanitarian:nhân đạo
  • friendly: thân thiện
  • clever: thông minh
  • aloof: xa cách, lạnh lùng
  • inventive: sáng tạo

Điểm mạnh: Tiến bộ, nguyên bản, độc lập, nhân đạo

Điểm yếu: Chạy từ biểu lộ cảm xúc, nóng nảy, không khoan nhượng, xa cách

12. Cung song ngư: Pisces ( 20/2 – 20/3 )

Cung hoàng đạo tiếng anh – Song Ngư (Pisces) 1902 – 20 03
Song Ngư (Pisces)

Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư

  • romantic: lãng mạn
  • indecisive: hay do dự
  • idealistic: thích lí tưởng hóa
  • escapist: trốn tránh
  • devoted: hy sinh
  • compassionate: đồng cảm, từ bi

Điểm mạnh: Từ bi, nghệ thuật, trực quan, nhẹ nhàng, khôn ngoan, âm nhạc.

Điểm yếu: Sợ hãi, quá tin tưởng, buồn bã, mong muốn thoát khỏi thực tại, có thể là nạn nhân hoặc là một kẻ tử vì đạo.

Trên đây là tổng quan về tính cách 12 cung hoàng đạo trong tiếng Anh cùng với những điểm mạnh, điểm yếu. Các bạn có thể học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này để nâng cao hiệu quả học tập nhé!

Xem thêm: Kí hiệu, ngày sinh và biểu tượng, hình ảnh của 12 cung hoàng đạo: chính xác nhất!

 

 

Viết một bình luận