14. She didn’t wake up early, but now she does. USED She ______________________________________________________________________________ early.
14. She didn’t wake up early, but now she does. USED She ______________________________________________________________________________ early.
14. She didn’t wake up early, but now she does.
⇒She didn’t used to wake up early.
(Didn’t + used to + `V_{nguyên mẫu}`)
14. She didn’t wake up early, but now she does. USED
-> She _______ didn’t use to wake up _____ early.
[ Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V được sử dụng để nói về một thói quen, hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã từng xảy ra trong quá khứ và không còn xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa hiện thực và quá khứ ]