18. Để đánh giá xem ai làm việc khoẻ hơn, người ta cần biết:
A. Ai thực hiện công lớn hơn? B. Ai dùng ít thời gian hơn?
C. Ai dùng lực mạnh hơn? D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn?
19. Giá trị của công suất được xác định bằng:
A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công thực hiện khi vật di chuyển được 1m.
C. Công thực hiện của lực có độ lớn 1N.
D. Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m
20. Để cày một tấm đất ruộng, nếu dùng trâu thì mất 3 giờ, còn nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20 phút. Máy cày có công suất lơn hơn công suất của trâu là bao nhiêu lần?
A. 3 lần B. 20 lần C. 18 lần D. 9 lần
21. Công suất của một máy khoan là 800w. Trong 1 giờ máy khoan thực hiện được một công là:
A. 800 J B. 48 000 J C. 2 880 kJ D. 2 880 J
22. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công suất của ngựa là:
A. P = 1 470 W B. P = 30 W C. P = 409 W D. P = 40,9 W .
23. Công suất trung bình của một người đi bộ là 300 w. Nếu trong 2,5 giờ người đó bước đi 10 000 bước, thì mỗi bước đi cần một công là:
A. 270 J B. 270 KJ C. 0,075 J D. 75 J
18. D. Trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn.
19.A. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
20. D
\(\frac{{P’}}{P} = \frac{{\frac{A}{{t’}}}}{{\frac{A}{t}}} = \frac{t}{{t’}} = \frac{{3.60}}{{20}} = 9\)
21. C
\(A = Pt = 800.3600 = 2880000J = 2880kJ\)
22. C
\(P = Fv = 210.\frac{7}{{3,6}} = 408,333W\)
23.A
\(\begin{array}{l}
A = Pt = 300.2,5.3600 = 2700000J\\
\Rightarrow A’ = \frac{A}{{10000}} = \frac{{2700000}}{{10000}} = 270J
\end{array}\)