1hat medical group offers employees competitive salaries and benefits________.
A. pack B. packed C. packers D. packages
2People unanimously agreed that John would have performed a great deal better under more
________ circumstances.
A. favourable B. favourably C. favourite D. favour
3She nearly lost her own life ________ an attempt to save the child from drowning.
A. at B. with C. in D. for
4You have to study hard to ________ your classmates.
A. keep pace with B. look out for C. catch sight of D. get in touch with
1. hat medical group offers employees competitive salaries and benefits________.
A. pack(v: đóng gói) B. packed(adj: đóng gói) C. packers(n: người đóng gói) D. packages (n: gói)
⇒ tập đoàn y tế cung cấp cho nhân viên mức lương cạnh tranh và các gói phúc lợi
2. People unanimously agreed that John would have performed a great deal better under more ________ circumstances.
A. favourable(adj: thuận lợi) B. favourably(adv: thuận lợi) C. favourite(n: sự yêu thích) D. favour(n,v: Sự giúp đỡ, sự yêu mến)
⇒Mọi người nhất trí rằng John sẽ làm được nhiều việc tốt hơn trong những hoàn cảnh thuận lợi hơn. (Vị trí cần điền cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ”circumstance” phía sau)
3. She nearly lost her own life ________ an attempt to save the child from drowning.
A. at B. with C. in D. for (TẤT CẢ ĐỀU LÀ GIỚI TỪ)
⇒ Cô suýt mất mạng trong nỗ lực cứu đứa trẻ khỏi chết đuối.
4. You have to study hard to ________ your classmates.
A. keep pace with(theo kịp với) B. look out for(giữ liên lạc với) C. catch sight of(nhìn thấy, thoáng thấy) D. get in touch with (để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến)
⇒Bạn phải học hành chăm chỉ để theo kịp với các bạn trong lớp.
Đáp án:
1.B
2.A
3.C
4.A
Giải thích:
1. pack (v) = thu xếp, sắp xếp cái gì vào một cái khá
2. favourable (adj.) = thuận lợi
3. in an attempt to do sth = cố gắng, nỗ lực làm điều gì
4. keep pace with = theo kịp, bắt kịp