2. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ, vùng biển Việt Nam
Câu 1: Diện tích tự nhiên, bao gồm cả phần đất liền và hải đảo của nước ta rộng bao nhiêu?
A. 330.221 km2 B. 303.221 km2
C. 331.212 km2 D. 332.121 km2
Câu 2: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23023’B) thuộc tỉnh thành nào:
A. Điện Biên B. Hà Giang
C. Khánh Hòa D. Cà Mau
Câu 3: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta (8034’B) thuộc tỉnh thành nào:
A. Kiên Giang B. Bến Tre
C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 4: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta (109024’Đ) thuộc tỉnh thành nào:
A. Kiên Giang B. Bến Tre
C. Điện Biên D. Cà Mau
Câu 5: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên là
A. nằm trên tuyến đường hàng hải quan trọng của thế giới.
B. nằm trên tuyến đường hàng không quan trọng của thế giới.
C. nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á
Câu 6: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi
C. Quảng Bình D. Quảng Trị
Câu 8: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ?
A. 14 B. 15
C. 16 D. 17
Câu 9: Phần đất liền từ tây sang đông rộng bao nhiêu kinh độ?
A. 7 B. 8
C. 9 D. 10
Câu 10: Hình dạng lãnh thổ nước ta thuận lợi phát triển loại hình giao thông vận tải nào?
A. Đường bộ. B. Đường biển,
C. Đường hàng không. D. Tất cả đều đúng.
Câu 11: Phần biển Đông thuộc Việt Nam có diện tích khoảng
A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2
C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2
Câu 12: Đặc điểm nào không đúng khi nói về biển Đông
A. Kín.
B. Đứng thứ 3 trong các biển thuộc Thái Bình Dương.
C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.
D. Là vùng biển nằm trong đới khí hậu ôn đới
Câu 13: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:
A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo
Câu 14: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 15: Ý nào sau đây thể hiện đúng chế độ gió trên biển Đông
A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 16: Chế độ nhiệt trên biển Đông
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 17: Trên biển Đông gió hướng nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4?
A. Gió đông nam. B. Gió đông bắc.
C. Gió tây nam. D. Gió hướng nam
Câu 18: Ý nào sau đây thể hiện chế độ mưa ở biển so với đất liền
A. Lượng mưa trên biển thường nhiều hơn đất liền.
B. Lượng mưa trên biển thường ít hơn đất liền.
C. Lượng mưa trên biển tương đương với đất liền.
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:
A. 30-33‰. B. 30-35‰.
C. 33-35‰. D. 33-38‰.
Câu 20: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta
A. lũ lụt B. hạn hán
C. bão nhiệt đới D. núi lửa
giải giúp mình với
1: A
2: D
3: A
4: C
5: B
6: B
7 : D
8 : A
9 : B
10: C
11: B
12: D
13: A
14: D
15: C
16: B
17: A
18: C
19: A
20: D
@vyvy2002y