20 cụm động từ, ví dụ: turn down: từ chối

20 cụm động từ, ví dụ: turn down: từ chối

0 bình luận về “20 cụm động từ, ví dụ: turn down: từ chối”

  1. Dưới đây là một số phrasal verb cơ bản và thông dụng nhất mà mình biết ạ ^^ Bạn tham khảo nhé ❤❤❤

    bring up: nuôi nấng

    put up with: chịu đựng

    look after: chăm sóc

    go out: đi ra ngoài

    run out of: hết, cạn kiệt

    get on with/ get along with: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai

    break into: đột nhập

    give up: bỏ cuộc, từ bỏ

    make up: bịa chuyện

    turn on: mở

    turn off: tắt

    put on: mặc vào

    run into: tình cờ gặp

    look forward to: trông chờ, mong đợi

    catch up with: theo kịp

    come up with: nghĩ ra

    face up with: đối mặt

    count on: trông chờ

    cut down: cắt giảm

    find out: tìm ra

    @ `Ly`

    Bình luận
  2. Đáp án :  

    – Come about : xảy ra

    – Come up with : nghĩ ra

    – Cut down : chặt , đốn

    – Get off : xuống xe

    – Go back : trở về

    – Get up : thức dậy

    – Go up : tăng lên

    – Go with : đi với

    – Fill up : đổ đầy , lấp đầy

    – Look on : đừng xem

    – Look forward to : mong đợi

    – Give back : hoàn lại

    – Keep down : nén lại

    – Make after : theo đuổi

    – Make out : hiểu

    – Pass away : qua đời

    – Put back : để lại ( chỗ cũ )

    – Tell on : mách

    – See off : tiễn

    – Stand in for : thay thế chỗ cho ai

    Bình luận

Viết một bình luận