20 cụm động từ, ví dụ: turn down: từ chối 05/09/2021 Bởi Margaret 20 cụm động từ, ví dụ: turn down: từ chối
Dưới đây là một số phrasal verb cơ bản và thông dụng nhất mà mình biết ạ ^^ Bạn tham khảo nhé ❤❤❤ bring up: nuôi nấng put up with: chịu đựng look after: chăm sóc go out: đi ra ngoài run out of: hết, cạn kiệt get on with/ get along with: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai break into: đột nhập give up: bỏ cuộc, từ bỏ make up: bịa chuyện turn on: mở turn off: tắt put on: mặc vào run into: tình cờ gặp look forward to: trông chờ, mong đợi catch up with: theo kịp come up with: nghĩ ra face up with: đối mặt count on: trông chờ cut down: cắt giảm find out: tìm ra @ `Ly` Bình luận
Đáp án : – Come about : xảy ra – Come up with : nghĩ ra – Cut down : chặt , đốn – Get off : xuống xe – Go back : trở về – Get up : thức dậy – Go up : tăng lên – Go with : đi với – Fill up : đổ đầy , lấp đầy – Look on : đừng xem – Look forward to : mong đợi – Give back : hoàn lại – Keep down : nén lại – Make after : theo đuổi – Make out : hiểu – Pass away : qua đời – Put back : để lại ( chỗ cũ ) – Tell on : mách – See off : tiễn – Stand in for : thay thế chỗ cho ai Bình luận
Dưới đây là một số phrasal verb cơ bản và thông dụng nhất mà mình biết ạ ^^ Bạn tham khảo nhé ❤❤❤
bring up: nuôi nấng
put up with: chịu đựng
look after: chăm sóc
go out: đi ra ngoài
run out of: hết, cạn kiệt
get on with/ get along with: hòa thuận, có mối quan hệ tốt với ai
break into: đột nhập
give up: bỏ cuộc, từ bỏ
make up: bịa chuyện
turn on: mở
turn off: tắt
put on: mặc vào
run into: tình cờ gặp
look forward to: trông chờ, mong đợi
catch up with: theo kịp
come up with: nghĩ ra
face up with: đối mặt
count on: trông chờ
cut down: cắt giảm
find out: tìm ra
@ `Ly`
Đáp án :
– Come about : xảy ra
– Come up with : nghĩ ra
– Cut down : chặt , đốn
– Get off : xuống xe
– Go back : trở về
– Get up : thức dậy
– Go up : tăng lên
– Go with : đi với
– Fill up : đổ đầy , lấp đầy
– Look on : đừng xem
– Look forward to : mong đợi
– Give back : hoàn lại
– Keep down : nén lại
– Make after : theo đuổi
– Make out : hiểu
– Pass away : qua đời
– Put back : để lại ( chỗ cũ )
– Tell on : mách
– See off : tiễn
– Stand in for : thay thế chỗ cho ai