Bạn tham khảo!Dấu hiệu :– For– Since– Just– Recently– Already– Yet– Never– Ever– So far– Intil now– Before– lately– second$FbBinhne2k88$ Bình luận
just: gần đây, vừa mới recently: gần đây, vừa mới lately: gần đây, vừa mới before: trước đây ever: đã từng already: rồi never: chưa từng, không bao giờ yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, … ) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong …. Hình như đủ 20 (❁´◡`❁) Bình luận
Bạn tham khảo!
Dấu hiệu :
– For
– Since
– Just
– Recently
– Already
– Yet
– Never
– Ever
– So far
– Intil now
– Before
– lately
– second
$FbBinhne2k88$
just: gần đây, vừa mới
recently: gần đây, vừa mới
lately: gần đây, vừa mới
before: trước đây
ever: đã từng
already: rồi
never: chưa từng, không bao giờ
yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, … )
since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)
so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian: trong ….
Hình như đủ 20 (❁´◡`❁)