25. The teacher enjoys the constant __________ with students from other classes. (interact)
26. The factory must be __________ as soon as possible. (modern)
27. I found Professor Smith‘s lecture __________. All of us liked his lecture. (excite)
28. Televisions, dishwashers and refrigerators are electrical __________. (apply)
29. __________, the lights went out and we couldn’t finish our homework. (Unexpected)
30. Most accidents can be avoided if people pay more __________. (attend)
`25` interaction
`->` Sau tính từ là 1 danh từ
`->` contant interaction tương tác liên tục
`26` modernized
`->` modernized: hiện đại hoá
`->` Câu BD với must
S + must + be + Vpp+ O…
`27` exciting
`->` Tính từ chỉ vật dùng đuôi ing
`->` exciting (adj): thú vị
`28` application
`->` Sau tính từ là danh từ
`29` unexpectedly
`->` Đứng đấu câu thường là 1 trạng từ
Unexpectedly (adv) : thật bất ngờ
`30` attention
`->` attention (n) : sự chú ý
đáp án;
25.interaction
26.modernized
27.exciting
28.application
29.unexpectedly
30.attention
chúc bn học tốt nha :)))