35. People sang Auld Lang Syne on New Year’s Eve. (joy)
36. He wants to make a good on everyone he meets (impress)
37. I sometimes have difficulty____________________Spanish from Portuguese. (distint)
38. Do you believe in the of UFOs ? (exist)
39. The equipment in our office needs . (modernize)
40. People must learn about keeping the environment __ . (pollute)
41. The teacher seems to think his work is . ( satisfy)
42. Many countries are _______ saving fresh water to use. (disappoint)
GIẢI THÍCH TỪNG CÂU HỘ MK NHEN!!!!!!!!!! ĐỪNG CÓ LÀM ĐẠI MÀ LẤY ĐIỂM NHA
35. joyfully
36. impression
37. distinguishing
38. existence
39. modernizing
40. unpolluted
41. satisfactory
42. disappointed
35. joyfully (đứng sau Auld Lang Syne)
– joyfully (adv): một cách vui vẻ.
Vì “sing” (sang) là động từ thường `->` sau nó cần một trạng từ để bổ nghĩa.
36. impression
– Vì “good” là tính từ nên sau nó cần một danh từ để bổ nghĩa
– impression (noun): ấn tượng
37. sửa đề distint `->` distinct
Từ cần điền: distinguishing
– have difficulty (in) V-ing: gặp khó khăn với việc gì đó….
38. existence (noun: sự tồn tại)
– Vì đứng trước giới từ “of” mà đứng sau mạo từ “the” thì ta cần một danh từ.
39. mordenizing
– need(s/es) + V-ing: cần được làm gì…
– mordenizing (Verb): hiện đại hóa.
40. unpolluted. (theo thực tế hiện nay, giữ gìn vệ sinh môi trường là điều cần thiết và quan trọng)
– keep something/someone adj: giữ cái gì đó/ai đó ở trạng thái gì…
41. satisfactory (adj: có thể chấp nhận được, không quá tốt nhưng oke)
42. disappointingly (adv: chán thật)