50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất ( V1 / V2 / V3 / meaning )

50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất ( V1 / V2 / V3 / meaning )

0 bình luận về “50 động từ bất quy tắc thông dụng nhất ( V1 / V2 / V3 / meaning )”

  1. abide-abode/ abided-abode/ abided: lưu trú, lưu lại

    Arise-arose-arisen: phát sinh

    awake-awoke-awoken: đánh thức, thức

    Be-was/ were-been: thì, là, bị, ở

    Bear-bore-borne: mang, chịu đựng

    become-became-become: trở nên

    befall-befell-befallen: xảy đến

    begin-began-begun: bắt đầu

    behold-beheld-beheld: ngắm nhìn

    Bend-bent-bent: bẻ cong

    beset-beset-beset: bao quanh

    bespeak-bespoke-bespoken: chứng tỏ

    Bid-bid-bid: trả giá

    Bind-bound-bound: buộc, trói

    bleed-bled-bled: chảy máu

    Blow-blew-blown: thổi

    break-broke-broken: đập vỡ

    breed-bred-bred: nuôi, dạy dỗ

    Bring-brought-brought: mang đến

    broadcast-broadcast-broadcast: phát thanh

    Build-built-built: xây dựng

    Burn-burnt/burned-burnt/burned: đốt, cháy

    Buy-bought-bought: mua

    Cast-cast-cast: ném, tung

    Catch-caught-caught: bắt, chụp

    Chide-chid/ chided-chid/ chidden/ chided: mắng, chửi

    choose-chose-chosen: chọn, lựa

    cleave-clove/ cleft/ cleaved-cloven/ cleft/ cleaved: chẻ, tách hai

    cleave-clave-cleaved: dính chặt

    Come-came-come: đến, đi đến

    Cost-cost-cost: có giá là

    Crow-crew/ crewed-crowed: gáy (gà)

    Cut-cut-cut: cắn, chặt

    Deal-dealt-dealt: giao thiệp

    Dig-dug-dug: đào

    Dive-dove/ dived-dived: lặn, lao xuống

    draw-drew-drawn: vẽ, kéo

    dream-dreamt/ dreamed-dreamt/ dreamed: mơ thấy

    drink-drank-drunk: uống

    Drive-drove-driven: lái xe

    dwell-dwelt-dwelt: trú ngụ, ở

    eat-ate-eaten: ăn

    fall-fell-fallen: ngã, rơi

    feed-fed-fed: cho ăn, ăn, nuôi

    feel-felt-felt: cảm thấy

    fight-fought-fought: chiến đấu

    find-found-found: tìm thấy, thấy

    flee-fled-fled: chạy trốn

    fling-flung-flung: tung; quăng

    fly-flew-flown: bay

    Bình luận

Viết một bình luận