50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé ghi nghĩa(từ loại) của từng A,B,CD của mỗi câu và cả mỗi A,B,C,D nhấn âm nào. Exercise 3: Find the word whose s

50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé
ghi nghĩa(từ loại) của từng A,B,CD của mỗi câu và cả mỗi A,B,C,D nhấn âm nào.
Exercise 3: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1. A. individual B. reputation C. experience D. scientific
2. A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional
3. A. necessary B. achieve C. poetic D. communicate
4. A. influence B. modern C. consider D. different
5. A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist
6. A. discover B. unhealthy C. amount D. realize
7. A. avoid B. gesture C. permit D. exact
8. A. forefinger B. precise C. specific D. computer
9. A. involved B. equal C. machine D. eventual
10. A. operation B. official C. community D. efficiency

0 bình luận về “50đ nên làm đúng chất lượng hộ cái nhé ghi nghĩa(từ loại) của từng A,B,CD của mỗi câu và cả mỗi A,B,C,D nhấn âm nào. Exercise 3: Find the word whose s”

  1. 1.C(trọng âm 2, còn lại âm 3)

    individual(n):cá nhân

    reputation(n):danh tiếng

    experience(n):kinh nghiệm, trải nghiệm

    scientific:thuộc về khoa học

    2.A(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    carpenter(n):thợ mộc

    revise(v):ôn lại

    ignore(v):không quan tâm

    traditional(adj):truyền thống

    3.A(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    necessary(adj):cần thiết

    achieve(v):đạt được

    poetic(adj):mang tính thơ

    comminicate(v):giao tiếp

    4.C(trọng âm 2, còn lại âm 1)

    influence(v):ảnh hưởng

    modern(adj):hiện đại

    consider(v):cân nhắc

    different(adj):khác nhau

    5.A(trọng âm 2, còn lại âm 1)

    contain(v):chứa

    poisonous(adj):độc

    chemical(n):hóa chất

    scientist(n):nhà khoa học

    6.D(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    discover(v):khám phá

    unhealthy(adj):không tốt cho sức khỏe

    amount(n):số lượng

    realize(v):nhận ra

    7.B(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    avoid(v):tránh

    gesture(n):cử chỉ

    permit(v,n):

    Chú ý:permit trọng âm 1 là”cho phép” còn đánh vào trọng âm 2 thì là”giấy phép”

    exact(adj):chính xác

    8.A(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    forefinger(n):ngón trỏ

    precise(adj):chính xác

    specific(adj):cụ thể

    computer(n):máy tính

    9.B(trọng âm 1, còn lại âm 2)

    involved(adj):phức tạp

    equal(adj):bằng nhau

    machine(n):cỗ máy

    eventual(adj):cuối cung thì

    10.A(trọng âm 3, còn lại âm 2)

    operation(n):quá trình hoạt động

    official(adj):chính thức

    community(n):cộng đồng

    efficiency(n):sự hiệu quả

    Học tốt!

    Bình luận
  2. 1C. experience thứ 2 còn lại thứ 3
    2A. carpenter thứ 1 còn lại thứ 2
    3A. necessary thứ 1 còn lại thứ 2
    4C. consider thứ 2 còn lại thứ 1
    5A. contain thứ 2 còn lại thứ 1
    6D. realize thứ 1 còn lại thứ 2
    7B. gesture thứ 1 còn lại thứ 2
    8A. forefinger thứ 1 còn lại thứ 2
    9B. equal thứ 1 còn lại thứ 2
    10A. operation thứ 3 còn lại thứ 2

    Bình luận

Viết một bình luận