55. do / time / What / breakfast? / you have ========–.

55. do / time / What / breakfast? / you have
…………………………………………………………………………………………………………………………………
56. I’m very tired. – _ _ too. 57. HUN _ RED
58. A. matter B. glass C. tomato D. banana
59. My dream house will have …………….
A. a tall gate and wooden fences B. a gate tall and wooden fences
C. a gate tall and fences wooden D. tall gate and wooden fences
60. My father / having dinner / likes / restaurant. / at a
…………………………………………………………………………………………………………………………………
61. a kilo of / two oranges? /need half / Does he / beef and
…………………………………………………………………………………………………………………………………
62. I _ _ _ _ a lot of photos when I was in Paris last winter.
63. Who is Jenny waiting _ _ _ at the moment?
64. “What do you intend to do this weekend?” aslo means “………………….”
A. What do you do this weekend? B. What are you going to do this weekend?
C. What has you do this weekend? D. What are you doing this weekend?
65. A. Mid – Autumn B. lantern C. mooncake D. peach blossom
66. cartoons in / the living room. / The boy / is / watching
…………………………………………………………………………………………………………………………………
67. stay at home / alone. / too / young to / The baby is
…………………………………………………………………………………………………………………………………
68. Mary is in grade 5. She goes to school six _ _ _ _ _ a week.
69. Viet lives _ _ _ _ his aunt and uncle at 83 Nguyen Trai street.
70. ………………that!
A. Do not B. Don’t C. Not to do D. Don’t do
71. How often do you go fishing? – …………………a week.
A. Much time B. Three time C. Twice D. Many time
72. a taxi / the airport. / to / He usually / takes
…………………………………………………………………………………………………………………………………
73. practise the piano / How often / your sister / in the club? / does
…………………………………………………………………………………………………………………………………
74. When do you eat mooncake? – At Mid _ _ _ _ _ _ .
75. You should protect the environment and wild _ _ _ _ _ _ _ .
76. They ……………late for school.
A. never are B. don’t C. are never D. never
77. A. grow B. flow C. cold D. oil
78. new / John’s parents /house in the countryside. / have got a / beautiful
…………………………………………………………………………………………………………………………………
79. to catch / have to leave / They’ll / early in the morning / the train.
…………………………………………………………………………………………………………………………………
80. We shouldn’t eat too much fatty food and s_ _ _ _ .
81. She needs some meat and v_ _ _ _ _ _ _ _ _ to cook the soup.
82. Why would he like to be a teacher? (nghe)
A. Because he loves children.
B. Because his parents would like him to teach children.
C. Because his parents are teachers too.
D. Because he would like to teach young children.
83. Harry Potter” is on at 8 on HBO. Let’s …….at my home and ………..together.
A. gather / watching B. gathering / watching
C. gathers / watches D. gather / watch
84. I would / lemonade / now. / like to / have some
…………………………………………………………………………………………………………………………………
85. but she / for her glasses / them anywhere. / Huong is looking / can’t find
…………………………………………………………………………………………………………………………………
86. BIRT_
87. Vietnam has a lot of beautiful _ _ _ _ _ _ _ _ _ , rivers and beaches.

0 bình luận về “55. do / time / What / breakfast? / you have ========–.”

  1. $#Hy$

    55

    `->` What time do you have breakfast? (Mấy giờ bạn ăn bữa sáng?)

    56

    `->` I’m very tired. – Me too. (Tôi đang rất mệt – Tôi cũng vậy.)

    57

    `->` HUNDRED : một trăm (100)

    58

    `->` Chọn A. matter

    Câu B, C, D đều là chỉ các loại trái cây. Câu A, matter : vấn đề 

    59,

    My dream house will have

    `->` A. a tall gate and wooden fences (Một cái cổng cao và hàng rào bằng gỗ)

    Câu này chính xác về trật tự của tính từ

    60

    `->` My father likes having dinner at a restaurant.

    (Cha của tôi thích có một bữa tốt tại một nhà hàng)

    61

    `->` Does he need half a kilo of beef and two oranges ?

    (Anh ta có cần nửa kg thịt bò và hai quả cam không?)

    62

    `->` I have a lot of photos when I was in Paris last winter.

    (Tôi có rất nhiều ảnh khi tôi ở Paris vào mùa đông năm ngoái.)

    63

    `->` Who is Jenny waiting for at the moment?

    ( Jenny đang đợi ai vào lúc này?)

    64

    `->` B. What are you going to do this weekend?

    65

    `->` D. peach blossom

    Câu A, B, C đều chỉ những sự vật liên quan đến mùa thu. Câu D là mùa xuân

    1. Trung thu
    2. đèn lồng
    3. bánh trung thu
    4. hoa đào

    66

    `->` The boy is watching cartoons in the living room.

    (Cậu bé đang xem phim hoạt hình trong phòng khách.)

    67

    `->` The baby is too young to stay at home alone.

    (Em bé còn quá nhỏ để ở nhà một mình.)

    68

    `->`  Mary is in grade 5. She goes to school six times a week.

    ( Mary đang học lớp 5. Cô ấy đến trường sáu lần một tuần.)

    69

    `->` Viet lives with his aunt and uncle at 83 Nguyen Trai street.

    ( Việt sống với dì và chú ruột tại số 83 đường Nguyễn Trãi.)

    70

    `->` D, Don’t do that !

    (Đừng làm cái đó !)

    71

    `->` C, twice 

    How often do you go fishing? Bạn thường xuyên đi câu cá như thế nào?

    – Twice a week. (Hai lần một tuần )

    72

    `->` He usually takes a taxi to the airport 

    (Anh ấy thường bắt taxi đến sân bay)

    73

    `->` How often does your sister practise the piano in the club? 

    (Em gái của bạn có thường xuyên luyện tập piano trong câu lạc bộ không?)

    74

    `->` When do you eat mooncake? – At Mid Autumn .

    (Khi nào bạn ăn bánh trung thu? – Vào mùa thu.)

    75

    `->` You should protect the environment and wild animals.

    (Bạn nên bảo vệ môi trường và động vật hoang dã.)

    76

    `->` C, are never

    They are never late for school – Họ không bao giờ đi học muộn

    77

    `->` D, oil

    78, 

    `->` John’s parents have got a new beautiful house in the countryside

    (Cha mẹ của John đã có một ngôi nhà đẹp và mới ở nông thôn)

    79

    `->` They’ll have to leave early in the morning to catch the train.

    ( Họ sẽ phải rời đi vào sáng sớm để bắt tàu. )

    80,

    `->` We shouldn’t eat too much fatty food and spice.

    (Chúng ta không nên ăn quá nhiều thức ăn nhiều chất béo và nhiều gia vị.)

    81

    `->` She needs some meat and vegettables to cook the soup.

    (Cô ấy cần một ít thịt và rau để nấu súp.)

    82

    `->` A. Because he loves children.

    83

    `->` Harry Potter” is on at 8 on HBO.

    Let’s watch at my home and enjoy together.

    (Harry Potter ”đang phát sóng lúc 8 giờ trên HBO.

    – Hãy xem tại nhà của tôi và cùng nhau thưởng thức nào )

    84

    `->` I would like to have some lemonade now

    (Tôi muốn uống một ít nước chanh bây giờ)

    85

    `->` Huong is looking for her glasses but she can’t find them anywhere.

    (Hương đang tìm kính của cô ấy nhưng không thấy đâu cả.)

    86

    `->`  BIRT: sinh nhật

    87

    `->` Vietnam has a lot of beautiful mountains , rivers and beaches.

    (Việt Nam có rất nhiều núi, sông và bãi biển đẹp.) 

    Chúc bạn học tốt

    `Yokai_Jose`

     

    Bình luận
  2. 55. What time do you have breakfast?

    56. I’m very tired- me too.

    57.HUNGRED

    58.A

    59.A

    60.My father likes having dinner at a restaurant.

    61. Does he need half a kilo of beef and two oranges?

    62.I have a lot of photos when I was in Paris last winter.

    63. Who is Jenny waiting for at the moment?

    64.B

    65.B

    66.The boy is watching cartoons in the living rooms.

    67.The baby is too young to stay at home alone.

    68.Mary is in grade 5. She goes to school six times a week.

    69.Viet lives with his aunt and uncle at 83 Nguyen Trai street.

    70.B

    71. C

    72.He usually takes a taxi to the airport.

    73.How often does your sister practise the piano in the club?

    74.When do you eat mooncake?At Mid -Autumn.

    76.B

    77.D

    78.John’s parents have got a beautiful new house in the countryside.

    79.They’ll have to leave early in the morning to catch the train .

    80.sweet 

    81.vegetables

    82.

    83.D

    84.I would like to have some lemonade now.

    85.Huong is looking for her glasses but she can’t find them anywhere.

    86.BIRTH

    87.mountains

    Bình luận

Viết một bình luận