A great deal of (SCIENCE) research has been performed He didn’t pass the final examination due to his (LAZY) The movie we have just watched is (EXCEPT

A great deal of (SCIENCE) research has been performed
He didn’t pass the final examination due to his (LAZY)
The movie we have just watched is (EXCEPTION) good
`@` Kèm giải thích nhá :Đ

0 bình luận về “A great deal of (SCIENCE) research has been performed He didn’t pass the final examination due to his (LAZY) The movie we have just watched is (EXCEPT”

  1. A great deal of scientific research has been performed(SCIENCE) 

    Has been performed là vị ngữ của câu.  →A great deal of ……….research là chủ ngữ của câu.

    Mà research là một danh từ. Ta có: CN=…….+adverb+noun

    → SCIENCE là trạng từ//→……điền từ scientific (Khó….)

    He didn’t pass the final examination due to his laziness(LAZY)

    →Chia lazy thành danh từ

    →Sau tính từ sỡ hữu thường là một danh từ để chỉ sự sở hữu ….

    The movie we have just watched is exceptionally good(EXCEPTION)

    →Chia exception thành trạng từ

    →Để diễn tả cách thức một hành động thực hiện như thế nào.

    →Kết hợp với một tính từ miêu tả..

    $#minosuke$

    Bình luận

Viết một bình luận