Ai giải thích câu gián tiếp dùng để làm gì với. Em xin ngữ pháp câu gián tiếp lữa 25/07/2021 Bởi Mary Ai giải thích câu gián tiếp dùng để làm gì với. Em xin ngữ pháp câu gián tiếp lữa
Câu gián tiếp là câu dùng để diễn đạt lại câu nói của ai đó mà không cần chính xác từng từ. Để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp thì phải đổi: – Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu (tùy vào câu mà đổi; có thể đổi thành I, you, we, they, he, she, it hoặc tên nếu có) – Thì của động từ trong câu: Hiện tại đơn/tiếp diễn/ hoàn thành -> Quá khứ đơn/tiếp diễn/hoàn thành Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ Tương lai gần (am/is/are + going to V) -> was/were going to V will (các thì tương lai) -> would Shall/Can /May -> Should/Could/Might Should/Could/Might/Would/Must giữ nguyên – Cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn Here -> There Now -> Then Today/ tonight -> That day/ That night Yesterday -> The previous day, the day before Tomorrow -> The following day, the next day Ago -> Before Last (week) -> The previous week, the week before Next (week) -> The following week, the next week This -> That These -> Those Cấu trúc: S + told/said/asked/denied/promised/… + … Bình luận
→ Câu gián tiếp là câu diễn đạt lại ý của người nói mà không cần chính xác từng từ. Cấu trúc: – S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật. – S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V… – S + asked/ wondered/ wanted to know + wh- + S +V… – S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V… – S + ordered + somebody + to do something. `Mayumi` Bình luận
Câu gián tiếp là câu dùng để diễn đạt lại câu nói của ai đó mà không cần chính xác từng từ.
Để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp thì phải đổi:
– Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu (tùy vào câu mà đổi; có thể đổi thành I, you, we, they, he, she, it hoặc tên nếu có)
– Thì của động từ trong câu:
Hiện tại đơn/tiếp diễn/ hoàn thành -> Quá khứ đơn/tiếp diễn/hoàn thành
Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ
Tương lai gần (am/is/are + going to V) -> was/were going to V
will (các thì tương lai) -> would
Shall/Can /May -> Should/Could/Might
Should/Could/Might/Would/Must giữ nguyên
– Cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Here -> There
Now -> Then
Today/ tonight -> That day/ That night
Yesterday -> The previous day, the day before
Tomorrow -> The following day, the next day
Ago -> Before
Last (week) -> The previous week, the week before
Next (week) -> The following week, the next week
This -> That
These -> Those
Cấu trúc: S + told/said/asked/denied/promised/… + …
→ Câu gián tiếp là câu diễn đạt lại ý của người nói mà không cần chính xác từng từ.
Cấu trúc:
– S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật.
– S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…
– S + asked/ wondered/ wanted to know + wh- + S +V…
– S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…
– S + ordered + somebody + to do something.
`Mayumi`