Ai giải thích câu gián tiếp dùng để làm gì với. Em xin ngữ pháp câu gián tiếp lữa

Ai giải thích câu gián tiếp dùng để làm gì với.
Em xin ngữ pháp câu gián tiếp lữa

0 bình luận về “Ai giải thích câu gián tiếp dùng để làm gì với. Em xin ngữ pháp câu gián tiếp lữa”

  1. Câu gián tiếp là câu dùng để diễn đạt lại câu nói của ai đó mà không cần chính xác từng từ.

    Để chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp thì phải đổi:

    Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu (tùy vào câu mà đổi; có thể đổi thành I, you, we, they, he, she, it hoặc tên nếu có)

    Thì của động từ trong câu:

    Hiện tại đơn/tiếp diễn/ hoàn thành -> Quá khứ đơn/tiếp diễn/hoàn thành

    Quá khứ đơn -> Quá khứ hoàn thành

    Quá khứ tiếp diễn -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    Quá khứ hoàn thành -> Quá khứ hoàn thành

    Tương lai đơn -> Tương lai trong quá khứ

    Tương lai gần (am/is/are + going to V) -> was/were going to V

    will (các thì tương lai) -> would

    Shall/Can /May -> Should/Could/Might

    Should/Could/Might/Would/Must giữ nguyên

    Cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn

    Here -> There

    Now -> Then

    Today/ tonight -> That day/ That night

    Yesterday -> The previous day, the day before

    Tomorrow -> The following day, the next day

    Ago -> Before

    Last (week) -> The previous week, the week before

    Next (week) -> The following week, the next week

    This -> That

    These -> Those

    Cấu trúc: S + told/said/asked/denied/promised/… + …

    Bình luận
  2. → Câu gián tiếp là câu diễn đạt lại ý của người nói mà không cần chính xác từng từ.

    Cấu trúc:

    S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật.

    – S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…

    – S + asked/ wondered/ wanted to know + wh- + S +V…

    S + asked/ told/ required/ requested/ demanded + O +(not) + to V…

    – S + ordered + somebody + to do something.

    `Mayumi`

    Bình luận

Viết một bình luận