Ai giỏi tin cho một số công thức latex với,càng nhiều càng tốt nha. 31/07/2021 Bởi Sadie Ai giỏi tin cho một số công thức latex với,càng nhiều càng tốt nha.
Nhìn th2i chắc ko nhiều bằng bạn kia đâu nhưng mà kệ :): Viết chữ $\text{latext}$ \text{…} Thêm dấu $ ở hai đầu ( như ảnh ) và điền chữ vào dấu …. vd: $\text{hề lố}$ Viết dấu `chia` `hết`: \vdots Thêm dấu $ ở hai đầu ( như ảnh ) vd: $\vdots$ Xem nhiều hơn ( được hơn có 2 cái ) ở trong ảnh Bình luận
1. Các kí hiệu tập hợp: – Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}. Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C. Ví dụ: \mathbb{Q} – Các phép toán tập hợp: +Thuộc: \in \in +Không thuộc: \notin \notin +Hợp :\cup \cup +Giao:\cap \cap +Con: \subset \subset +Con: \subseteq \subseteq +Chứa: \supset \supset +Tập rỗng: \emptyset \emptyset hay \varnothing Hay \varnothing +Với mọi: \forall \forall +Tồn tại: \exists \exists – Các loại chỉ số: + Chỉ số trên: x^2: x^2 + Chỉ số dưới x_1: x_1 – Véc tơ: \vec{tên vecto tự do} hay: \vec{u} – Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}. VD: \overrightarrow{AB} – Độ dài đại số: \overline{} VD: \overline{AB} – Góc: \widehat: \widehat {ABC} – Ngoặc trên:\overbrace{} – Ngoặc dưới: \underbrace{} VD: \overbrace{1+2+ \cdots +100}^{5050} $latex \underbrace{ a+b+\cdots+z }_{26}$ – Cung: \stackrel\frown{AB} VD: \stackrel\frown{AB} – Dấu tương đương: \Leftrightarrow \Leftrightarrow – Suy ra: \Rightarrow : \Rightarrow. – Kí hiệu: \pm \pm – Khác: \ne : \ne – Lớn hơn hoặc bằng: \ge \ge – Nhỏ hơn hoặc bằng: \le \le – Hệ phương trình: \left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right Ví dụ: \left\{ \begin{array}{l} 3x+4y-10=0 \\ -4x+5y-15=0 \end{array} \right . Bình luận
Nhìn th2i chắc ko nhiều bằng bạn kia đâu nhưng mà kệ :):
Viết chữ $\text{latext}$
\text{…}
Thêm dấu $ ở hai đầu ( như ảnh ) và điền chữ vào dấu ….
vd: $\text{hề lố}$
Viết dấu `chia` `hết`:
\vdots
Thêm dấu $ ở hai đầu ( như ảnh )
vd:
$\vdots$
Xem nhiều hơn ( được hơn có 2 cái ) ở trong ảnh
1. Các kí hiệu tập hợp:
– Các tập hợp số:\mathbb{tên tập hợp}. Trong đó tên tập hợp là N; Z; Q; R; C.
Ví dụ: \mathbb{Q}
– Các phép toán tập hợp:
+Thuộc: \in \in
+Không thuộc: \notin \notin
+Hợp :\cup \cup
+Giao:\cap \cap
+Con: \subset \subset
+Con: \subseteq \subseteq
+Chứa: \supset \supset
+Tập rỗng: \emptyset \emptyset hay \varnothing
Hay \varnothing
+Với mọi: \forall \forall
+Tồn tại: \exists \exists
– Các loại chỉ số:
+ Chỉ số trên: x^2: x^2
+ Chỉ số dưới x_1: x_1
– Véc tơ: \vec{tên vecto tự do} hay: \vec{u}
– Vecto tạo bởi 2 điểm: \overrightarrow{AB}.
VD: \overrightarrow{AB}
– Độ dài đại số: \overline{}
VD: \overline{AB}
– Góc: \widehat: \widehat {ABC}
– Ngoặc trên:\overbrace{}
– Ngoặc dưới: \underbrace{}
VD: \overbrace{1+2+ \cdots +100}^{5050}
$latex \underbrace{ a+b+\cdots+z }_{26}$
– Cung: \stackrel\frown{AB}
VD: \stackrel\frown{AB}
– Dấu tương đương: \Leftrightarrow \Leftrightarrow
– Suy ra: \Rightarrow : \Rightarrow.
– Kí hiệu: \pm \pm
– Khác: \ne : \ne
– Lớn hơn hoặc bằng: \ge \ge
– Nhỏ hơn hoặc bằng: \le \le
– Hệ phương trình: \left\{\begin{array}{l} pt1\\ pt1 \\ pt3\\ ..\end{array} \right
Ví dụ: \left\{ \begin{array}{l} 3x+4y-10=0 \\ -4x+5y-15=0 \end{array} \right .