– Have – được sử dụng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít. ( I / we / you / they ) (+) S + have + N ( + O) (-) S + have not/ haven’t + N ( + O) (?) Have + S + N (+O)? – Has – Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít. ( She / he / It ) (+) S + has + N ( + O) (-) S + has not/ hasn’t + N ( + O) (?) Has + S + N (+O)? Bình luận
Have được dùng trong thì hiện tại : ( I / we / you / they ) (+) S + have + N ( + O) (-) S + have not/ haven’t + N ( + O) (?) Have + S + N (+O)? Has dùng trong ngôi thứ ba ( She / he / It ) (+) S + has + N ( + O) (-) S + has not/ hasn’t + N ( + O) (?) Has + S + N (+O)? ( MK KO CHÉP CỦA BẤT KÌ AI CẢ ) MONH BN CHO CTLHN VỚI 5 SAO Bình luận
– Have – được sử dụng trong thì hiện tại, khi chủ ngữ không phải là ngôi thứ ba số ít.
( I / we / you / they )
(+) S + have + N ( + O)
(-) S + have not/ haven’t + N ( + O)
(?) Have + S + N (+O)?
– Has – Dùng ở thì quá khứ cho ngôi thứ ba số ít.
( She / he / It )
(+) S + has + N ( + O)
(-) S + has not/ hasn’t + N ( + O)
(?) Has + S + N (+O)?
Have được dùng trong thì hiện tại :
( I / we / you / they )
(+) S + have + N ( + O)
(-) S + have not/ haven’t + N ( + O)
(?) Have + S + N (+O)?
Has dùng trong ngôi thứ ba
( She / he / It )
(+) S + has + N ( + O)
(-) S + has not/ hasn’t + N ( + O)
(?) Has + S + N (+O)?
( MK KO CHÉP CỦA BẤT KÌ AI CẢ )
MONH BN CHO CTLHN VỚI 5 SAO