Bài tập 1. Điền ‘a’, ‘an’ hoặc Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. _______ Earth orbits around _______ Sun.
2. _______ dogs are our best friends.
3. My mother used to be _______ most beautiful girt in her class.
4. We need to join hands to protect _______ cheetahs from extinction.
5. My foreign friend took me on a sightseeing tour around _______ town.
6. There are many festivals taking place in _______ spring.
7. Communication has never been so convenient before thanks to _______ Internet.
8. Last year, a terrible storm reached _______ Philippines.
9. Many people mistake Rio de Janeiro for _______ capital of Brazil.
10.Many people migrate to _______ US in the hope of material success.
Bài tập 2. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. Please turn off ________ air-conditioner when you leave________ room
A. the – the B. a – the C. a – a D. the – a
2. Jim hasn’t found________ place to________ night.
A. the – the B. a – the C. a – a D. the – a
3. Can you show me ________ way to________ post office please?
A. the – the B. a – the C. a – a D. the – a
4. Mr.Smith is________ old customer of my store and he is also________ man
A. the – the B. a – an C. an – a D. the – a
5. My brother has boughtme________ beautiful dress as a birthday present.
A. the B. a C. an D. Ø
6. Jim is___ youngest boy of the family and this year he will go to _____ school.
A.the-Ø B. a – a C. a – the D. the – a
7. There is a huge gap between________ rich and________ poor in this country.
A. the – the B. a – an C. a – the D. the – a
8. Peter was in_____ hospital and yesterday we went to____ hospital to visit him.
A. the – Ø B. the – the C. Ø – the D. the-a
9. My sister told me that she had met her old teacher________ day before.
A. the B. a C. an D. Ø
10. Have you ever gone to________ prison to visit him?
A. the B. a C. an D. Ø
Bài tập 3. Điền a/an/ the/Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. After having ________ breakfast, we went out for________ walk in________ local park.
2. Watch out! Do not sit on________ bench. It has been painted recently.
3. My father often takes me to________ cinema on________ Sunday.
4. Yesterday________ Prime Minister gave a speech in front of his people.
5. Jim is always staying in________ bed until lunch time when he doesn’t have to go to ________school.
6. The robber was sent to________ prison for five years.
7. My brother has got________ new job and in________ next few years he will live far from home.
8. Mr. Brown always water his trees in________ morning.
9. As________ little boy, I wished to be________ hero but now I just want to be________ normal personwith________ decent job.
10.Although I had worked in________ France for 3 years, I could hardly speak French.
1 . The ; the
2 . ∅
3 . the
4 . ∅
5 . the
6 . ∅
7 . the
8 . the
9 . the
10 . the
Bài 2 :
1 . A
2 . B
3 . A
4 . C
5 . B
6 . A
7 . A
8. C
9 . A
10 . A
Bài 3 :
1 . ∅ ; a ; the
2 . the
3 . the ; ∅
4 . the
5 . ∅ ; ∅
6 . the
7 . a ; the
8 . the
9 . a ; a ; a ; a
10 . ∅
Bài tập 1. Điền ‘a’, ‘an’ hoặc Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. The – the ( Dùng the trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trị hoặc trên thế giới: The Earth, The Sun )
2. Ø ( Không dùng the khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung chung, không chỉ riêng trường hợp nào )
3. the ( so sánh nhất )
4. Ø
5. the ( Dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó )
6. Ø ( Không dùng “the” trong các trường hợp nhắc đến danh từ với nghĩa chung chung khác như chơi thể thao, các mùa trong năm hay phương tiện đi lại. )
7. the
8. the ( Dùng the trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc tên nước số nhiều. Ví dụ: The Hawaii, the Philippines, the United States, the UK,… )
9. the
10. the ( Dùng The trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc tên nước số nhiều. Ví dụ: The Hawaii, the Philippines, the United States, the UK,... )
Bài tập 2. Khoanh tròn đáp án đúng.
1. A. the – the
2. B. a – the
3. A. the – the
4. C. an – a ( Dùng an trước các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o“ )
5. B. a
6. A. the – Ø ( So sánh nhất: the youngest )
7. A. the – the ( The + adj: Tượng trưng cho một nhóm người. VD: The rich, the poor, the elderly, the old )
8. C. Ø – the ( Không dùng “the” trước một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university.. / Chỗ trống thứ 2 vì hospital đã được nhắc đến trước đó nên dùng the )
9. A. the ( The day before: ngày trước )
10. A. the ( Dùng the trước danh từ chỉ nơi cụ thể, the prison- nhà tù này là nhà tù mà ”anh ấy” đang ở )
– ( Dùng “the“ trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó )
Bài tập 3. Điền a/an/ the/Ø vào chỗ trống sao cho phù hợp.
1. Ø – a – the ( Không dùng “the” trước bữa ăn )
2. the
3. the – Ø
4. the ( The Prime Minister: Thủ tướng )
5. Ø – Ø
6. Ø ( Không dùng “the” trước một số danh từ: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university.. )
7. a – the
8. the
9. a – a – a – a
10. Ø ( Không dùng the trước tên các nước chỉ có một từ. Spain, Japan, Vietnam, France.. )