0 bình luận về “bảng số liệu dân cư châu á qua các năm”
1Trung Quốc1.436.833.42731.350.496,730,00014113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc2Ấn Độ1.374.757.97929.721.6420,998,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc3Indonesia272.385.9735.841.413,549,0005012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc4Pakistan219.245.8594.392.403,765,0003513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc5Bangladesh164.050.7003.631.372,139,0005113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc6Nga[5]145.858.2733.190.19278,00036813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc7Nhật Bản126.595.5192.81-0.01-12,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc8Philippines109.026.1962.231.51,500,0004512/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc9Việt Nam96.976.9522.031.161,057,0006012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc10Thổ Nhĩ Kỳ83.868.1961.731.341,035,0005213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc11Iran83.559.3621.741.291,001,0005413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc12Thái Lan69.719.2011.510.76517,0009112/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc13Myanmar54.292.4041.261.22632,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc14Hàn Quốc51.247.7071.120.38193,00018113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc15Iraq39.905.2730.812.901,030,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc16Afghanistan38.607.1560.591.87494,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc17Ả Rập Xê Út34.596.8850.702.44751,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc18Uzbekistan33.272.2330.691.70523,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc19Malaysia32.204.2760.691.84561,0003812/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc20Yemen29.576.2270.592.95766,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc21Nepal28.943.8950.621.42392,0004913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc22CHDCND Triều Tiên25.733.2950.571.08277,0006412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc23Đài Loan23.797.5850.520.3581,00020012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc24Sri Lanka21.376.1270.510.94194,0007413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc25Kazakhstan18.687.3160.391.45250,0004813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc26Syria17.552.7700.422.45557,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc27Campuchia16.628.3390.331.59236,0004413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc28Jordan10.142.7030.152.75183,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc29Azerbaijan10.100.1810.211.23117,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc30UAE9.833.2480.201.57138,0004513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc31Tajikistan9.453.0130.192.35194,0003013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc32Israel8.602.9700.191.89155,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc33Hồng Kông(Trung Quốc)[6]7.470.7810.160.9065,0007712/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc34Lào7.233.8370.151.63109,0004312/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc35Liban6.820.6210.091.7875,0003913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc36Kyrgyzstan6.480.7060.131.6496,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc37Turkmenistan5.996.0900.111.2460,0005613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc38Singapore5.833.0900.121.3071,0005412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc39Palestine[7]5.057.0490.102.92133,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc40Oman5.047.7560.095.13204,0001413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc41Kuwait4.243.1860.093.00121,0002313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc42Gruzia3.990.9050.080.031,0002,58513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc43Mông Cổ3.256.9290.072.1965,0003213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc44Armenia2.960.7750.07-0.03-1,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc45Qatar2.862.9000.054.2987,0001613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc46Bahrain1.670.2500.047.35122,0001013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc47Đông Timor1.308.9380.032.7233,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc48Bhutan768.2600.021.7413,0004013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc49Ma Cao(Trung Quốc)[8]646.0830.013.8924,0001813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc50Maldives532.8650.011.475,0004713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc51Brunei435.8120.011.697,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp QuốcTổng cộng4.625.309.575100.001.1652,210,0005812/2/2020
1 Trung Quốc1.436.833.42731.350.496,730,00014113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc2 Ấn Độ1.374.757.97929.721.6420,998,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc3 Indonesia272.385.9735.841.413,549,0005012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc4 Pakistan219.245.8594.392.403,765,0003513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc5 Bangladesh164.050.7003.631.372,139,0005113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc6 Nga[5]145.858.2733.190.19278,00036813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc7 Nhật Bản126.595.5192.81-0.01-12,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc8 Philippines109.026.1962.231.51,500,0004512/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc9 Việt Nam96.976.9522.031.161,057,0006012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc10 Thổ Nhĩ Kỳ83.868.1961.731.341,035,0005213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc11 Iran83.559.3621.741.291,001,0005413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc12 Thái Lan69.719.2011.510.76517,0009112/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc13 Myanmar54.292.4041.261.22632,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc14 Hàn Quốc51.247.7071.120.38193,00018113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc15 Iraq39.905.2730.812.901,030,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc16 Afghanistan38.607.1560.591.87494,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc17 Ả Rập Xê Út34.596.8850.702.44751,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc18 Uzbekistan33.272.2330.691.70523,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc19 Malaysia32.204.2760.691.84561,0003812/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc20 Yemen29.576.2270.592.95766,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc21 Nepal28.943.8950.621.42392,0004913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc22 CHDCND Triều Tiên25.733.2950.571.08277,0006412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc23 Đài Loan23.797.5850.520.3581,00020012/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc24 Sri Lanka21.376.1270.510.94194,0007413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc25 Kazakhstan18.687.3160.391.45250,0004813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc26 Syria17.552.7700.422.45557,0002913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc27 Campuchia16.628.3390.331.59236,0004413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc28 Jordan10.142.7030.152.75183,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc29 Azerbaijan10.100.1810.211.23117,0005713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc30 UAE9.833.2480.201.57138,0004513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc31 Tajikistan9.453.0130.192.35194,0003013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc32 Israel8.602.9700.191.89155,0003713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc33 Hồng Kông (Trung Quốc)[6]7.470.7810.160.9065,0007712/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc34 Lào7.233.8370.151.63109,0004312/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc35 Liban6.820.6210.091.7875,0003913/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc36 Kyrgyzstan6.480.7060.131.6496,0004313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc37 Turkmenistan5.996.0900.111.2460,0005613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc38 Singapore5.833.0900.121.3071,0005412/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc39 Palestine[7]5.057.0490.102.92133,0002413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc40 Oman5.047.7560.095.13204,0001413/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc41 Kuwait4.243.1860.093.00121,0002313/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc42 Gruzia3.990.9050.080.031,0002,58513/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc43 Mông Cổ3.256.9290.072.1965,0003213/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc44 Armenia2.960.7750.07-0.03-1,000-13/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc45 Qatar2.862.9000.054.2987,0001613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc46 Bahrain1.670.2500.047.35122,0001013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc47 Đông Timor1.308.9380.032.7233,0002613/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc48 Bhutan768.2600.021.7413,0004013/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc49 Ma Cao (Trung Quốc)[8]646.0830.013.8924,0001813/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc50 Maldives532.8650.011.475,0004713/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc51 Brunei435.8120.011.697,0004113/2/2020Số liệu thống kê từ Liên Hợp QuốcTổng cộng4.625.309.575100.001.1652,210,0005812/2/2020
1 Trung Quốc 1.436.833.427
2 Ấn Độ 1.374.757.979
3 Indonesia 272.385.973
4 Pakistan 219.245.859
5 Bangladesh 164.050.700
6 Nga[5] 145.858.273
7 Nhật Bản 126.595.519
8 Philippines 109.026.196
9 Việt Nam 96.976.952
10 Thổ Nhĩ Kỳ 83.868.196
11 Iran 83.559.362
12 Thái Lan 69.719.201
13 Myanmar 54.292.404
14 Hàn Quốc 51.247.707
15 Iraq 39.905.273
16 Afghanistan 38.607.156
17 Ả Rập Xê Út 34.596.885
18 Uzbekistan 33.272.233
19 Malaysia 32.204.276
20 Yemen 29.576.227
21 Nepal 28.943.895
22 CHDCND Triều Tiên 25.733.295
23 Đài Loan 23.797.585
24 Sri Lanka 21.376.127
25 Kazakhstan 18.687.316
26 Syria 17.552.770
27 Campuchia 16.628.339
28 Jordan 10.142.703
29 Azerbaijan 10.100.181
30 UAE 9.833.248
31 Tajikistan 9.453.013
32 Israel 8.602.970
33 Hồng Kông (Trung Quốc)[6] 7.470.781
34 Lào 7.233.837
35 Liban 6.820.621
36 Kyrgyzstan 6.480.706
37 Turkmenistan 5.996.090
38 Singapore 5.833.090
39 Palestine[7] 5.057.049
40 Oman 5.047.756
41 Kuwait 4.243.186
42 Gruzia 3.990.905
43 Mông Cổ 3.256.929
44 Armenia 2.960.775
45 Qatar 2.862.900
46 Bahrain 1.670.250
47 Đông Timor 1.308.938
48 Bhutan 768.260
49 Ma Cao (Trung Quốc)[8] 646.083
50 Maldives 532.865
51 Brunei 435.812
Tổng cộng 4.625.309.575.