Bn nào có ngữ pháp (từ mới) của bài getting started và closer book 1 ko ak cho mik xin thAM KHẢO
UNIT 1 AK
Bn nào có ngữ pháp (từ mới) của bài getting started và closer book 1 ko ak cho mik xin thAM KHẢO UNIT 1 AK
By Parker
By Parker
Bn nào có ngữ pháp (từ mới) của bài getting started và closer book 1 ko ak cho mik xin thAM KHẢO
UNIT 1 AK
Getting started
– pencil case: hộp bút
– pencil sharpener: gọt bút chì
– calculator: máy tính
– compass: compa
– rubber: cục tẩy
– schoolbag: cặp sách
– ruler: thước kẻ
– textbook: sách giáo khoa
– notebook: sách bài tập
– bicycle: xe đạp
A closer look 1
– Maths/Mathematics: Toán (hình, đại)
– Literature: Ngữ Văn
– English: Tiếng Anh/Ngoại ngữ
– Biology: Sinh học
– History: Sử học/ Lịch sử
– Geography: Địa lí
– Physics: Vật lý/ Lý học
– Chemistry: Hóa học
– Physical Education/PE: Thể dục-Viết tắt: PE
– Information Technology/IT: Tin học-Viết tắt: IT
– Technology: Công nghệ
– Music: Âm nhạc
– Art: Mỹ thuật
– Civic Education: Giáo dục công dân
– judo: võ judo
special:đặc biệt
be excited about:hào hứng
uniform:đồng phục
to wear:mặc
smart:bảnh bao
compass:compa
Đây e chị xin câu trả lời hay nhất nhé