Các bạn dịch nghĩa và đặt ví dụ những từ này cho mình nhé
BRING OFF
BUDDY UP
BUTTER UP
HEAR FROM
SEND BACK
STUMBLE ACROSS
SWEEP AWAY
Các bạn dịch nghĩa và đặt ví dụ những từ này cho mình nhé
BRING OFF
BUDDY UP
BUTTER UP
HEAR FROM
SEND BACK
STUMBLE ACROSS
SWEEP AWAY
Bring off ( v ) : Đưa ra
Buddy off ( n ) : Bạn thân
Butter up ( v ) : Bơ lên
Hear from ( v ) : Nghe từ ai đó
Send back ( v ) : Gửi lại ai đó
Stumble across ( adj ) : Chợt ngã
Sweep away ( v ) : Quét sạch
#Vote CTLHN nha :3
1. Bring off: thu xếp để làm thành công (việc gì khó khăn)
No one thought she‘d manage to do it, but she BROUGHT it OFF in the end.
2. buddy up: trở thành bạn với ai đó
He quickly buddied up with Jan’s husband.
3. butter up: cư xử tốt hơn với ai đó vì lợi ích cá nhân của mình.
I got a dent in my dad’s car, so I’ll butter him up before I tell him about it.
4. hear from: có được hoặc nghe được thông tin từ ai đó hay nguồn nào đó.
I hear from Anne that Tom is now working for an english center.
5. send back: trở lại cái gì
I sent my food back because it was overcooked.
6. stumble across: tìm thấy cái gì một cách tình cờ
You‘ll never guess what I stumbled across when I was packing my stuff.
7. sweep away: quét sạch
I sweep away my house ‘s floor.
@HOCTOT