Các câu lệnh trong game Minecraft: Bạn cần biết

Lệnh trong Minecraft thực sự rằng, nó cực kỳ quan trọng và cần thiết trong khi chơi Minecraft nhưng khó lòng mà ai có thể nhớ tất cả các câu lệnh trong tựa game này được. Song song với các công thức trong Minecraft, thì nếu các bạn thiếu đi những câu lệnh này thì khó lòng mà có thể trải nghiệm được tựa game này.
Các câu lệnh trong Minecraft PE
Thật lòng mà nói, mình thấy nó cực kỳ khó nhớ. Và nếu, các bạn rơi vào trường hợp tương tự như mình thì có thể tham khảo qua bài viết này của mtrend.vn nhé.

Kích hoạt chế độ Cheat Code

Trường hợp này, thì chỉ áp dụng với các máy chưa bật chế độ Cheat trong game thôi nhé.

  • Chọn chế độ ON trong Allow Cheats khi bạn đang tạo Thế giới mới.
  • Hoặc trong khi đang chơi game, mở Game menu => Open to LAN => Allow Cheats.

Các lệnh trong Minecraft PC
Nhấn phím C, hay T để hệ thanh nhập mã lệnh.

Các bảng lệnh cơ bản

  • /Gamemode 0: Chuyển game sang chế độ Survival (Sinh tồn)
  • /Gamemode 1: Chuyển game sang chế độ Creative (Sáng tạo)
  • /Gamemode 2: Chuyển game sang chế độ Adventure (Phiêu lưu)
  • /Gamemode 3: Chuyển sang chế độ Spectator (Chế độ người xem)
  • /Gamerule commandBlockOutput false: Vô hiệu hóa đầu ra của command block
  • /Gamerule showDeathMessages: Vô hiệu hóa death messages
  • /Gamerule doFireTick false: Không cho lửa cháy lan rộng ra
  • /Gamerule doDaylightCycle false: Tắt chu kỳ thời gian
  • /Gamerule keepInventory true: Giữ lại đồ đạc của mình sau khi chết
  • /kill @r: Kill một người chơi bất kỳ (chọn ngẫu nhiên)
  • /kill @e: Kill tất cả các thực thể sống có trong game
  • /kill @a: Hạ tất cả người chơi trong game
  • /kill @p: Kill người chơi gần vị trí của mình nhất
  • /time set 18000: Đặt thời gian cho ban đêm
  • /time set 6000: Đặt thời gian tới buổi trưa
  • /effect [Tên người chơi] 22 [Giây][level 1-255]: Hấp thụ
  • /effect [Tên người chơi] 15 [Giây][level 1-255]: Bị mù
  • /effect [Tên người chơi] 12 [Giây][level 1-255]: Chống cháy
  • /effect [Tên người chơi] 3 [Giây][level 1-255]: Nhanh chóng, vội vàng
  • /effect [Tên người chơi] 21 [Giây][level 1-255]: Hồi phục HP
  • /effect [Tên người chơi] 17 [Giây][level 1-255]: Khiến nhân vật cảm thấy đói
  • /effect [Tên người chơi] 7 [Giây][level 1-255]: Gây ra thiệt hại tức thời
  • /effect [Tên người chơi] 6 [Giây][level 1-255]: Giảm máu (HP) của nhân vật tức thời
  • /effect [Tên người chơi] 14 [Giây][level 1-255]: Tàng hình
  • /effect [Tên người chơi] 8 [Giây][level 1-255]: Nhảy cao hơn
  • /effect [Tên người chơi] 4 [Giây][level 1-255]: Khai thác mỏ khó hơn
  • /effect [Tên người chơi] 9 [Giây][level 1-255]: Gây buồn nôn
  • /effect [Tên người chơi] 16 [Giây][level 1-255]: Cải thiện tầm nhìn ban đêm, chế độ ban đêm
  • /effect [Tên người chơi] 19 [Giây][level 1-255]: Trúng độc
  • /effect [Tên người chơi] 10 [Giây][level 1-255]: Tái thiết, tái tạo lại
  • /effect [Tên người chơi] 11 [Giây][level 1-255]: Phục hồi
  • /effect [Tên người chơi] 23 [Giây][level 1-255]: Bão hòa (chế độ đói)
  • /effect [Tên người chơi] 2 [Giây][level 1-255]: Làm tốc độ giảm xuống tối đa
  • /effect [Tên người chơi] 1 [Giây][level 1-255]: Tăng tốc
  • /effect [Tên người chơi] 5 [Giây][level 1-255]: Khỏe hơn
  • /effect [Tên người chơi] 13 [Giây][level 1-255]: Thở được dưới nước
  • /effect [Tên người chơi] 18 [Giây][level 1-255]: Làm giảm sức khỏe, yếu hơn
  • /effect [Tên người chơi] 20 [Giây][level 1-255]: Làm khô héo cây cối

cac cau lenh trong game minecraft 2Xem thêm:

Công thức Minecraft: Cách chế tạo đồ cơ bản tham khảo

Cấu hình chơi Minecraft: Yêu cầu cấu hình máy của Minecraft

Một số lệnh cheat khác

/tpa: gửi yêu cầu dịch chuyển bản thân đến 1 người
/tpahere: gửi yêu cầu dịch chuyển 1 người đến vị trí của mình
/tpaccept: đồng ý yêu cầu dịch chuyển
/tpadeny: từ chối yêu cầu dịch chuyển
/spawn: quay về điểm spawn
/back: quay về cho vừa dịch chuyển hoặc địa điểm vừa chết
/sethome: đánh dấu địa điểm đang đứng là nhà của bạn
/home: dịch chuyển đến nhà của bạn (địa điểm đã sethome)
/money: coi số tiền của bạn
/pay: gửi tiền đến 1 người
/balancetop: coi top tiền
/gameruleskeepInventory true: chết không mất đồ
/gamemode0: chỉnh chế độ sinh tồn
/gamemode 1: chỉnh chế độ sáng tạo
/gamemode 2: chỉnh chế độ phiêu lưu.
/f help [số trang] – Hiển thị phần lệnh.
/f list [số trang] – Hiển thị danh sách các factions
/f show [faction tag] – Hiển thị chi tiết thông tin về một faction
/f map [on/off] – Hiển thị bản đồ
/f power [tên người chơi] – Hiển thị năng lượng của nhân vật.
/f join [tên faction] – Vào faction
/f leave – Thoát faction
/f chat – Bật on và off cho faction chat
/f home – Biến về faction home
/f create[faction tag] – Tạo faction mới.
/f desc[ghi thông báo faction vào đây] – Thay đổi thông báo faction
/f tag [faction tag] – Thay đổi faction tag
/f open – Bật, tắt nếu lời mời là cần thiết để vào faction
/f invite [Tên người chơi] – Mời một người vào faction
/f deinvite [Tên người chơi] – Hủy bỏ lời mời vào faction
/f sethome – Đặt faction home
/f claim – Đóng chiếm nơi mi đang đứng
/f autoclaim – Khởi động auto-chiếm đóng khi mi đi ngang khu đất
/f unclaim, declaim – Unclaim nơi mi đang đứng
/f owner [Tên người chơi] – Đặt / Gỡ bỏ quyền sở hữu của một chunk (16×16) cho một người chơi trong faction
/f ownerlist – Xem danh sách của chủ sở hữu chunk trong faction
/f kick [tên người chơi] – Kick một người chơi ra khỏi faction
/f officer [tên người chơi] – Cho một người làm phó faction
/f leader [tên người chơi] – Cho một người làm chủ faction
/f noboom – Bật / tắt nổ trong faction
/f ally [ tên faction ] – Đồng minh với faction khác
/f neutral [tên faction] – Bình thường với faction khác
/f enemy [tên faction] – Đối thủ với faction khác
/f money balance – Hiển thị số tiền trong faction
/f money deposit – Đóng góp tiền vào faction
/f money withdraw – Lấy tiển ra faction
/f money ff – Chuyển tiền từ faction này sang faction khác
/f money fp – Chuyền tiền từ faction sang người chơi
/f money pf – Chuyển tiền từ người chơi sang faction
Các bạn có thể, lưu lại các câu lệnh cần thiết trong game Minecraft để sử dụng khi cần dùng đến nhé.

Viết một bình luận