Cách phát âm đuôi S và ES.
Cách chia động từ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Cách dùng THERE IS, THERE ARE
. Cách dùng HAS thay cho THERE IS/ ARE
. Các câu hỏi về hình dáng và tính cách.
Cách dùng giới từ chỉ vị trí.
Cách phát âm đuôi S và ES.
Cách chia động từ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
Cách dùng THERE IS, THERE ARE
. Cách dùng HAS thay cho THERE IS/ ARE
. Các câu hỏi về hình dáng và tính cách.
Cách dùng giới từ chỉ vị trí.
Cách phát âm đuôi S và ES
* Mẹo: Các chữ cuối cùng
/s/: f, k, p, t, th
/iz/: s, ss, ch, sh, x, z , o, ge, ce
/z/: các chữ còn lại
Cách chia động từ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.
*Thì hiện tại đơn
Công thức với động từ thường:
Khẳng định: S + V-s/es + O (tân ngữ)
Phủ định: S + do/ does not + V_inf (V để nguyên dạng) + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
Công thức với động từ “tobe”
Khẳng định: S + am/is/are + O
Phủ định: S + am/is/are not + O
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + O?
*Thì hiện tại tiếp diễn
Công thức
Khẳng định: S + am/is /are + V_ing + ………….
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + ……………..
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …………….. ?
Cách dùng THERE IS, THERE ARE
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được, chúng ta dùng There is
Nếu danh từ trong chuỗi liệt kê bắt đầu là danh từ số nhiều, chúng ta dùng There are