Câu 1: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 2: Khi thực hiện câu lệnh for i:= 1 to 5.3 do writeln(i); sẽ viết ra màn hình?
Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên.
Giá trị biến đếm.
Viết số 1 rồi viết số 5.3
Chỉ viết số 5.3 mà thôi
Câu 3: Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 10 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
A. var A: array[1..30] of integer; B. var A: array[1..10] of real;
C. var A: array[1..10] of integer; D. var A: array[11..30] of real;
Câu 4: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 để
A. Dich chương trình. B. Thoát chương trình
C. Xem kết quả chương trình D. Chạy chương trình.
Câu 5: Giả sử X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Các phép gán sau đây có hợp lệ không?
A. X:= `Viet nam`; B. X=: 4.444 C. X = 3242; D. X:= 4;
Câu 6: Câu lệnh Pascal writeln(:n:m) được dùng để điều khiển cách in các số thực trên màn hình; trong đó n, m là:
A. n quy định độ rộng in số, còn m là số chữ số thập phân.
B. m quy định độ rộng in số, còn n là số chữ số thập phân.
C. n, m chỉ có ý nghĩa trên số thực
D. n là các số nguyên , m là các số thực
Câu 7. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên. B. Chỉ số đầu chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real. D. Cả ba ý trên.
Câu 8: Phép toán div và mod thực hiện được trên kiểu dữ liệu nào?
A. Số nguyên và số thực B. Số nguyên C. Xâu kí tự D. Số thực
Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo biến?
A. Var B. Const C. Uses D. Program
Câu 10: Nhấn tổ hợp phím Alt+X để
A. Không câu nào đúng B. Thoát khỏi Turbo Pascal.
C. Dịch chương trình D. Chạy chương trình.
Câu 11: Các từ như program, uses, begin, end,… được gọi là:
A. Các tên chương trình B. Bắt đầu và kết thúc chương trình
C. Khai báo chương trình D. Các từ khoá
Câu 12: Trong các cách viết sau, cách viết nào là hợp lệ?
A. Program beginprogram; B. Program 6a; C. Program Tam giac; D. Program Tamgiac;
Câu 13: Trong Pascal kết quả của phép toán : (9 Mod 2) bằng: A 4 B 2 C 3 D 1
Câu 14: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:
A. readln(a); B. Writeln(a); C. Write(‘nhap gia tri cua a:’); D. Write(a);
Câu 15: Trong các từ sau, từ nào là từ khoá?
A. Ct_dau_tien B. End C. Read D. Write
Câu 16: Con người ra lệnh cho máy tính như thế nào?
A. Dùng chuột B. Thông qua các lệnh. C. Dùng bàn phím. D. Dùng lời nói.
Câu 17: Tệp tin chương trình Turbo Pascal có phần mở rộng là:
A. .PAS B. .EXE C. Không câu nào đúng D. .DOC
Câu 18: 7 mod 2 =
A. 2.5 B. 1 C. Đáp số khác D. 3
Câu 19: Dấu chấm phẩy (;) được dùng để:
A. Không có ý nghĩa gì cả
1B 2.Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên.
3C 4D 6A 7. Do câu B lỗi nên không chọn được.
8B 9A 10B 11D 12D 13D 14A 15B 16B 17A 18B
1.B –Var a,b: array[1 .. 100] of real;
2.Không thực hiện được vì giá trị cuối không phải là số nguyên.
3.C- var A: array[1..10] of integer;
4.D- Chạy chương trình.
5.C- X = 3242
6.A- n quy định độ rộng in số, còn m là số chữ số thập phân.
7. Do câu B lỗi nên không chọn được đáp án đúng nhất
8.B-Số nguyên
9.A-Var
10.B-Thoát khỏi Turbo Pascal.
11.D-Các từ khoá
12.D-Program Tamgiac;
13.D- 1
14.A- readln(a);
15..B- End
16.B- Thông qua các lệnh.
17.A- .PAS
18.B-. 1
19.Chưa có đủ các dữ liệu để trả lời
cảm ơn+hay nhất