Câu 1. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn d

Câu 1. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là
A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ.
C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là
A. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
B. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.
D. độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 3. Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là
A. m B. cm C. dm2 D. mm
Câu 4. Con số 250g được ghi trên hộp mứt tết chỉ
A. thể tích của hộp mứt. B. khối lượng của mứt trong hộp.
C. sức nặng của hộp mứt. D. số lượng mứt trong hộp.
Câu 5. Đơn vị đo lực là
A. kilôgam. B. mét. C. mili lít. D. niu tơn.
Câu 6. Trọng lượng của một vật là
A. lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.
B. lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
C. lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
D. lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 7. Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
A. Trọng lực của bi, lực do mặt sàn tác dụng lên bi và lực đẩy của tay.
B. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi.
C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay.
D. Lực đẩy của tay.
Câu 8. Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của
bình lần lượt là
A. 400 ml và 20 ml
B. 200 ml và 20 ml
C. 400 ml và 10 ml
D. 400 ml và 0 ml
Câu 9. Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là
A. 7,8 cm B. 8 cm C. 7,7 cm D. 7,9 cm
Câu 10. Ngườita đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ. Thể tích của nước trong bình là
A. 22 ml B. 23 ml C. 24 ml D. 25 ml
Câu 11. Người ta dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một cái khóa, khi cân thằng bằng người ta thấy ở một đĩa cân là quả cân 100g còn ở đĩa cân còn lại là cái khóa và một quả
cân 15g. Khối lượng của khóa là
A. 100g B. 115g C. 15g D. 85g
Câu 12. Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi.
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay.
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.
D. Lực lò xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 13. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 65cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 92cm3. Thể tích của hòn đá là
A. 92cm3 B. 27cm3 C. 65cm3 D. 187cm3
Câu 14. Lực có đơn vị đo là:
A. kilôgam B. mét vuông C. niutơn D. lực kế
Câu 15. Lực đàn hồi xuất hiện khi
A. lò xo nằm yên trên bàn B. lò xo bị kéo giãn
C. lò xo được treo thẳng đứng D. dùng dao chặt một cây gỗ
Câu 16. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là máy cơ đơn giản?
A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện.
C. Kéo cắt giấy. D. con dao thái.
Câu 17. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ. B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên. D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 18. Khi nói về lực đàn hồi, câu kết luận không đúng là
A. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn
B. Lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng
C. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ.
D. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
Câu 19. Một vật có khối lượng 450g thì trọng lượng của nó là
A. 0,45N B. 4,5N C. 45N D. 4500N
Câu 20.Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3 . Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. V = 20,2cm3 B. V = 20,50cm3 C. V = 20,5cm3 D. V = 20cm3

0 bình luận về “Câu 1. Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ. C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn d”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    1,c

    2,a

    3,c

    4,b

    5,d

    6, b

    7,b

    8 ko có hình

    9,ko có hình

    10,ko có hình

    11,c

    12,d

    13, b

    14,c

    15,b

    16,d

    17,b

    18,

    19,b

    20,c(b)

     

    Bình luận

Viết một bình luận