Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại? A. Đồng, chì, kẽm B. Than đá, dầu mỏ. C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi D. Sắt, magan, titan. Câu 2

Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?
A. Đồng, chì, kẽm
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi
D. Sắt, magan, titan.
Câu 2: Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển.
A. Bà Rịa Vũng Tàu.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Cà Mau, Kiên Giang.
D. Vịnh Cam Ranh.
Câu 3: Trong không khí, khí oxi chiếm:
A. 78%
B. 50%
C. 21%
D. 1%
Câu 4: Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là:
A. Nhiệt kế
B. Ẩm kế
C. Khí áp kế
D. Thùng đo mưa
Câu 5: Càng lên cao nhiệt độ không khí:
A. Không đổi
B. Càng giảm
C. Càng tăng
D. Tăng tối đa
Câu 6: Gió là:
A. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp
B. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao
C. Sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau
D. Sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng
Câu 7: Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.
A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.
Câu 8: Các hiện tượng khí tượng như: Mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển.
A. Tầng bình lưu.
B. Tầng đối lưu.
C. Tầng ozon.
D. Các tầng cao khí quyển.
Câu 9: Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tố:
A. Độ cao, vĩ độ.
B. Vị trí gần hay xa biển.
C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển.
D. Hướng sườn núi.
Câu 10: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.
A. 300B, 300N, 600B, 600N
B. 300B, 300N, 450B, 450N
C. 300B, 300N, 900B, 900N
D. 00, 300B, 300N.

0 bình luận về “Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại? A. Đồng, chì, kẽm B. Than đá, dầu mỏ. C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi D. Sắt, magan, titan. Câu 2”

  1. Câu 1: khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm phi kim loại?
    A. Đồng, chì, kẽm
    B. Than đá, dầu mỏ.
    C. Muối mỏ, thạch anh, đá vôi
    D. Sắt, magan, titan.

    Giải thích: Bảng trang 49 SGK địa 6

    Câu 2: Các mỏ dầu khí ở nước ta tập trung ở vùng biển.
    A. Bà Rịa Vũng Tàu.
    B. Vịnh Bắc Bộ.
    C. Cà Mau, Kiên Giang.
    D. Vịnh Cam Ranh.

    Giải thích: Atlat Việt Nam trang 8, mỏ dầu khí tập trung ở vùng Bà Rịa Vũng Tàu.
    Câu 3: Trong không khí, khí oxi chiếm:
    A. 78%
    B. 50%
    C. 21%
    D. 1%

    Giải thích: Hình 45 trang 52 SGK địa 6
    Câu 4: Dụng cụ để đo nhiệt độ không khí là:
    A. Nhiệt kế
    B. Ẩm kế
    C. Khí áp kế
    D. Thùng đo mưa

    Giải thích: Dòng 5 từ cuối trang 55 SGk địa 6
    Câu 5: Càng lên cao nhiệt độ không khí:
    A. Không đổi
    B. Càng giảm
    C. Càng tăng
    D. Tăng tối đa

    Giải thích: Phần 3b trang 56
    Câu 6: Gió là:
    A. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp cao về các khu khí áp thấp
    B. Sự chuyển động của không khí từ các khu khí áp thấp về các khu khí áp cao
    C. Sự chuyển động của không khí giữa các khu khí áp bằng nhau
    D. Sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng

    Giải thích: Dòng 2 trang 59
    Câu 7: Khí quyển gồm các tầng được xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên.
    A. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển.
    B. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển.
    C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu.
    D. Tầng cao khí quyển, đối lưu, bình lưu.

    Giải thích: Hình 46 trang 53 SGK địa 6
    Câu 8: Các hiện tượng khí tượng như: Mây, mưa, gió… thường xảy ra ở tầng nào của khí quyển.
    A. Tầng bình lưu.
    B. Tầng đối lưu.
    C. Tầng ozon.
    D. Các tầng cao khí quyển.

    Giải thích: Dòng 4 trang 53
    Câu 9: Nhiệt độ không khí thay đổi chủ yếu tùy thuộc vào yếu tố:
    A. Độ cao, vĩ độ.
    B. Vị trí gần hay xa biển.
    C. Độ cao, vĩ độ, vị trí gần hay xa biển.
    D. Hướng sườn núi.

    Giải thích: Phần 3 trang 56,57
    Câu 10: Các đai khí áp cao hình thành ở các vĩ độ.
    A. 300B, 300N, 600B, 600N
    B. 300B, 300N, 450B, 450N
    C. 300B, 300N, 900B, 900N
    D. 00, 300B, 300N.

    Giải thích: Hình 50 trang 58 SGK địa 6

    Bình luận

Viết một bình luận