Câu 1.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt C. Lực đẩy của lò xo dưới

Câu 1.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng
Câu 2:Người ta đothểtíchchấtlỏngbằngbình chia độcó ĐCNN 0,2cm3. Hãychỉracáchghikếtquảđúngtrongcáctrườnghợpdướiđây:
A. V= 50,0cm3. B.V= 50,20cm3. C.V= 50cm3. D.V= 50,1cm3.
Câu 3.Treo một vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo xoắn dãn ra 2cm. Để lò xo ra 6cm thì
phải treo vật có trọng lượng bao nhiêu?
A. 9N B. 12,5N C. 6N D. 7,5N
Câu 4. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là:
A.Cân B. Bình chia độ C. Lựckế D. Thướcdây
Câu 5.Đểkéotrựctiếp 1 vậtcókhốilượng 50kg người ta dùnglựcnàotrongcáclựcsau?
A. F = 50N B. F = 500N C. 50N < F < 500N D. F < 50N Câu 6.Khinói “khốilượngriêngcủasắtlà7800kg/m3” cónghĩalà: A. 7800kg sắtbằng 1m3sắt. B. 1m3sắtcókhốilượngriênglà 7800kg. C. 1m3sắtcókhốilượnglà 7800kg. D. 1m3sắtcótrọnglượnglà 7800kg. Câu 7. Dùngđònbẩyđượclợivềlựckhi: A. OO1 > OO2 B. OO1 = OO2 C. OO1< OO2 D. OO1 =2OO2 Câu 8.Độ chia nhỏnhấtcủathướclà: A. SốđonhỏnhấtđượcghitrênthướcB. Độdàilớnnhấtđượcghitrênthước C. ĐộdàigiữahaisốliêntiếptrênthướcD. Độdàigiữahaivạch chia liêntiếptrênthước.

0 bình luận về “Câu 1.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: A. Trọng lực của một quả nặng B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt C. Lực đẩy của lò xo dưới”

  1. Đáp án:

     BẠN THAM KHẢO XEM NHA

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1.Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:

    A. Trọng lực của một quả nặng

    B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt

    C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe

    D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng

    Câu 2:Người ta đothểtíchchấtlỏngbằngbình chia độcó ĐCNN 0,2cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong các trường hợp dưới đây:

    A. V= 50,0cm3.

    B.V= 50,20cm3.

    C.V= 50cm3.

    D.V= 50,1cm3.

    Câu 3.Treo một vật nặng có trọng lượng 3N thì lò xo xoắn dãn ra 2cm. Để lò xo ra 6cm thì phải treo vật có trọng lượng bao nhiêu?

    A. 9N

    B. 12,5N

    C. 6N

    D. 7,5N

    Câu 4. Dụng cụ dùng để đo khối lượng là:

    A.Cân

    B. Bình chia độ

    C. Lựckế

    D. Thước dây

    Câu 5.Đểkéotrựctiếp 1 vậtcókhốilượng 50kg người ta dùnglựcnàotrongcáclựcsau?

    A. F = 50N

    B. F = 500N

    C. 50N < F < 500N

    D. F < 50N

    Câu 6.Khinói

    “khốilượngriêngcủasắtlà7800kg/m3” cónghĩalà: A. 7800kg sắtbằng 1m3sắt.

    B. 1m3sắtcókhốilượngriênglà 7800kg.

    C. 1m3sắtcókhốilượnglà 7800kg.

    D. 1m3sắtcótrọnglượnglà 7800kg.

    Câu 7. Dùngđònbẩyđượclợivềlựckhi:

    A. OO1 > OO2

    B. OO1 = OO2

    C. OO1< OO2

    D. OO1 =2OO2

    Câu 8.Độ chia nhỏnhấtcủathướclà:

    A. Sốđonhỏnhấtđượcghitrênthước

    B. Độdàilớnnhấtđượcghitrênthước

    C. Độdàigiữahaisốliêntiếptrênthước

    D. Độdàigiữahaivạch chia liêntiếptrênthước.

    Bình luận

Viết một bình luận