Câu 1: Phím Backspace dùng để xóa kí tự: A. Ngay sau con trỏ soạn thảo B. Ngay trước con trỏ soạn thảo C. Xóa kí tự D. Tất cả đều sai Câu 2: Sử

Câu 1: Phím Backspace dùng để xóa kí tự:
A. Ngay sau con trỏ soạn thảo B. Ngay trước con trỏ soạn thảo
C. Xóa kí tự D. Tất cả đều sai
Câu 2: Sử dụng phím Delete để xóa kí tự “T” trong từ MICROSOFT, con trỏ soạn thảo phải đặt ở đâu?
A. Ngay sau chữ T B. Ngay trước chữ C C. Ngay sau chữ F D. Ngay trước chữ R
Câu 3: Muốn đóng văn bản đang được mở, em có thể dùng lệnh nào dưới đây trong bảng chọn File?
A.
ể chèn hình ảnh vào văn bản, em thực hiện thao tác nào trong số các thao tác dưới đây?
A Home/ Picture B.File/Page Setup/Margins/Landspace
C.Insert/ Picture D. Tất cả đều sai
Câu 11: Khi chọn lệnh Insert left trên dải lệnh Layout để chèn thêm cột mới, cột mới sẽ được chèn vào vị trí nào?
A. Bên phải cột chứa ô có con trỏ soạn thảo B. Bên trái cột chứa ô có con trỏ soạn thảo
C. Bên trái bảng (cột mới sẽ là cột thứ nhất) D. Bên phải bảng (cột mới sẽ là cột cuối cùng)
Câu 12: Em có thể nháy lệnh Copy để sao chép một phần văn bản và sau đó dùng lệnh Paste nhiều lần để dán nội dung đã sao chép vào nhiều vị trí khác nhau được không?
A. Được B. Không
Câu 13: Phím Delete dùng để xóa kí tự:
A. Ngay sau con trỏ soạn thảo B. Ngay trước con trỏ soạn thảo
C. Xóa kí tự bất kỳ D. tất cả đều sai
Câu 14: Sử dụng phím Backspace để xóa kí tự “C” trong từ MICROSOFT, con trỏ soạn thảo phải đặt ở đâu?
A. Ngay sau chữ T B. Ngay trước chữ O C. ngay trước chữ S D. Ngay trước chữ R
Câu 15: Gõ nội dung văn bản, muốn xuống dòng, em phải:
A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím End D. Nhấn phím Home
Câu 16: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây để lưu một văn bản soạn thảo bằng Word?
A.NhLệnh Close B. Lệnh Save C. Lệnh Open D. Lệnh Copy
Câu 17: Định dạng văn bản là:
A. Định dạng đoạn văn bản B. Thay đổi kiểu chữ C. Thay đổi phông chữ D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hãy chọn thao tác để trình bày trang văn bản trong các thao tác dưới đây?
A. Đặt khoảng cách giữa các đoạn văn bản B. Đặt hướng trang đứng hay trang nằm ngang
C Đặt khoảng cách giữa các dòng văn bản D. Tất cả đều sai
Câu 18: Thay đổi lề trang văn bản là thao tác?
A. Xóa bớt nội dung văn bản B. Định dạng văn bản
C. Lưu tệp văn bản D. Trình bày trang
Câu 19: Để đặt hướng trang thẳng đứng em thực hiện như thế nào?
A. Mở dải lệnh Page Setup/Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation/Landspace
B. Mở dải lệnh Page Setup/Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Orientation/Portrait
C. Mở dải lệnh Page Setup/Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Margins/Landspace
D. Mở dải lệnh Page Setup/Nháy chuột lên mũi tên bên dưới lệnh Margins /Landspace
Câu 20: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong dải lệnh Home B. Lệnh Find and Replace trong dải lệnh Home
C. Lệnh Search trong bảng chọn File D. Lệnh Replace trong dải lệnh Home
Câu 21: Trong hộp thoại Find and Repalce, ở trang Replace. Ô Replace with dùng để:
A. Gõ nội dung cần thay thế B. Gõ nội dung thay thế
C. Gõ nội dung tìm kiếm D. Tất cả đều sai
Câu 22: Đáy chuột vào biểu tượng B. Nháy mở dải lệnh Format và nháy Save
C. Nháy mở bảng chọn File và nháy Save D. A và C đúng
Câu 23 : Nút lệnh có tác dụng gì?
A. Giảm khoảng cách lề đoạn văn bản B. Căn thẳng hai lề
C. Điều chỉnh khoảng cách các dòng trong đoạn văn D. Tất cả đều sai
Câu 24: Khi em đặt lại hướng của trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm trước đó có bị mất không?
A. Các kết quả định dạng bị mất hết B. Các kết quả định dạng không hề bị mất
C. Các kết quả định dạng bị mất một phần D. Tất cả đều sai
Câu 25: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word có thể hỗ trợ việc tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản ?
A. Lệnh Find trong dải lệnh Home B. Lệnh Find and Replace trong dải lệnh Home
C. Lệnh Search trong bảng chọn File D. Lệnh Replace trong dải lệnh Home
Câu 26: Trong hộp thoại Find and Repalce, ở trang Replace. Ô Find what dùng để:
A. Gõ nội dung cần thay thế B. Gõ nội dung thay thế
C. Gõ nội dung tìm kiếm D. Tất cả đều sai
Câu 27:Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
A. 5 cột và 4 hàng
B. 4 cột và 5 hàng
C. Bảng có thể có số cột tối đa tùy thuộc vào độ rộng của trang, còn số hàng không hạn chế
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Để thay đổi cỡ chữ của phần văn bản, em thực hiện
A Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy mũi tên bên phải nút FontSize, sau đó chọn cỡ chữ thích hợp.
B Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy NewSize và gõ cỡ chữ thích hợp.
C Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy Zoom và gõ cỡ chữ thích hợp
D Chọn phần văn bản cần thay đổi cỡ chữ, nháy Format, chọn Font và chọn cỡ chữ thích hợp

0 bình luận về “Câu 1: Phím Backspace dùng để xóa kí tự: A. Ngay sau con trỏ soạn thảo B. Ngay trước con trỏ soạn thảo C. Xóa kí tự D. Tất cả đều sai Câu 2: Sử”

  1. Câu 1:B

    Câu 2: C

    Câu 3: A

    Câu 4: D

    Câu 5: B

    Câu 6: D

    Câu 7: B

    Câu 8: B

    Câu 9: A

    Câu 10: C

    Câu 11: B

    Câu 12: A

    Câu 13: A

    Câu 14: D

    Câu 15: A

    Câu 16: D

    Mình chỉ làm được đến đây thôi còn lại xinloi bạn!

    Bình luận

Viết một bình luận