Câu 1. The library is next to the registration ______. A. office B. building C. room D. place Câu 2. You need a library ______ if you want

Câu 1. The library is next to the registration ______.
A. office B. building C. room D. place
Câu 2. You need a library ______ if you want to borrow books.
A. ticket B. card C. photograph D. paper
Câu 3. You can take up to ______ books.
A. six B. fifty C. sixteen D. sixty
Câu 4. For every late day, you have to pay ______ pence.
A. forty B. five C. fifteen D. fifty
Câu 5. Mobile phones must be switched off and you can not bring ______
or drink.
A. bread B. sandwich C. cake D. food
Câu 6. Please speak ______ in the library.
A. directly B. aloud C. silently D. quietly

0 bình luận về “Câu 1. The library is next to the registration ______. A. office B. building C. room D. place Câu 2. You need a library ______ if you want”

  1. 1. A office

    (registration office: văn phòng đăng ký)

    2. B card

    (library card: thẻ thư viện)

    3. A six

    (take up to six: mất đến sáu)

    4. C fifteen

    ( fifteen pence: mười lăm pence)

    5. D food

    (switched off and you can not bring food: tắt và bạn không thể mang theo thức ăn)

    6. D. quietly

    (quietly: yên lặng)

    #Mon

    Xin hay nhất ạ~

    Bình luận
  2. $#Sunn$

    `1. A` (registration office: văn phòng đăng kí)

    `2. B` (library card: thẻ thư viện) 

    `3. A` (Về ngữ pháp thì cái nào cx đúng cả, nhưng về nghĩa thì mình thấy ý `A` đúng hơn)

    `4. D` 

    `5. D` (food: đồ ăn)

    `6. D` (quietly: im lặng)

    Bình luận

Viết một bình luận