Câu 1: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực hiện bao nhiêu lần? * 1 lần 10 lần 15 lần Không lần nào Câu 2: C

Câu 1: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực hiện bao nhiêu lần? *
1 lần
10 lần
15 lần
Không lần nào
Câu 2: Cấu trúc của vòng lặp FOR – DO là: *
A. For := < giá trị đầu> downto do ;
B. For := < giá trị đầu> to do ;
C.For := < giá trị cuối> to do ;
D. For := < giá trị cuối> downto do ;
Câu 3: Để chạy chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím : *
A. Ctrl + F1
B. Ctrl + F3
C. Ctrl + F5
D. Ctrl + F9
Câu 4: Dữ liệu nào sau đây có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767? *
A. Integer
B. string
C. byte
D. Real
Câu 5: Lệnh nào dưới đây lặp với số lần chưa biết trước: *
A. Đi bộ 2km
B. Học cho đến khi thuộc bài
C. Mỗi ngày đi học một lần
D. Ngày đánh răng ba lần
Câu 6: Phép tính nào sau đây là phép chia lấy phần dư? *
A. *
B. /
C. div
D. mod
Câu 7: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 10 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : *
A. 10
B. 11
C. 55
D. 100
Câu 8: Trong Pascal kết quả của phép toán (7 mod 2) bằng: *
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Trong các câu lệnh Pascal sau, lệnh nào viết sai? *
A. If x > 5 then m:=n;
B. If x > 5 then a:=b; Else m:=n;
C. If x > 5 then a:=b;
D. If x > 5 then begin a:=b; m:=n; end;
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x? *
A. Write(‘Nhập x = ’);
B. Readln(x);
C. Goto(x);
D. Writeln(x);
Câu 11: Hãy tìm nhóm từ khóa trong các đáp án sau? *
A. 4hs, uses, begin, end
B. Program, end, readln, lop8a
C. Program, end, begin
D. Program, then, mot, hai, ba
Câu 12: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là không đúng? *
A. Var x: real;
B. Var R= 30;
C. Var tb: Real;
D. Var hs: Integer;
Câu 13: Khi viết câu lệnh lặp dạng For…do *
A. giá trị đầu bằng giá trị cuối
B. giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
C. giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối.
D. giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu
Câu 14: Câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ? *
A. for a:=100 to 1 do writeln(‘A’);
B. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
C. for b:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);
D. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
Câu 15: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu. *
A. Char
B. String
C. Real
D. Integer
Câu 16: Trong câu lệnh lặp, câu lệnh ghép là: *
A. Câu lệnh chỉ có một câu lệnh đơn
B. Câu lệnh có từ 2 câu lệnh đơn trở lên
C. Câu lệnh có gồm 2 câu lệnh đơn ghép lại
D. Câu lệnh có từ 2 câu lệnh đơn trở lên và được đặt trong từ khóa Begin và End.
Câu 17. Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu: S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2; *
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 18: Cấu trúc của vòng lặp WHILE – DO có dạng: *
A. While <điều kiện> do ;
B. While <điều kiện1> do < điều kiện2>;
C. While do ;
D. While do <điều kiện>;
Câu 19. Vòng lặp sau cho kết quả T bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; * A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là: * A. Biến mảng B. Biến x C. Biến y D. Biến đếm Câu 21. Đáp án nào dưới đây là cú pháp Khai báo biến mảng? * A. :array [ …. ] of ;
B. :array [] of ;
C. :array [.. ] of ;
D. :array [ .. ] for ;
Câu 22: Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên? *
A. var A: array[11..30] of real;
B. var A: array[1..21] of integer;
C. var A: array[11..30] of integer;
D. var A: array[1..20] of real;
Câu 23. Mảng sau được khai báo với bao nhiêu phần tử: Var A: array [20..100] of integer; *
A. 20
B. 80
C. 81
D. 100
Câu 24. Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nào là không đúng? *
A. readln(A[i]);
B. readln(Chieucao[i]);
C. readln(B[i]);
readln(diem1);
Câu 25. Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là: *
A. : [chỉ số]
B. [chỉ số]
C. : =[chỉ số]
D. = [chỉ số]

0 bình luận về “Câu 1: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực hiện bao nhiêu lần? * 1 lần 10 lần 15 lần Không lần nào Câu 2: C”

  1. Câu 1: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 15 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực hiện bao nhiêu lần?

    1 lần

    10 lần

    15 lần

    Không lần nào

    Câu 2: Cấu trúc của vòng lặp FOR – DO là: 

    A. For <biến đếm>:= < giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

    B. For <biến đếm>:= < giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;

    C. For <biến đếm>:= < giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

    D. For <biến đếm>:= < giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;

    Câu 3: Để chạy chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím :

    A. Ctrl + F1

    B. Ctrl + F3

    C. Ctrl + F5

    D. Ctrl + F9

    Câu 4: Dữ liệu nào sau đây có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767?

    A. Integer

    B. string

    C. byte

    D. Real

    Câu 5: Lệnh nào dưới đây lặp với số lần chưa biết trước: 

    A. Đi bộ 2km

    B. Học cho đến khi thuộc bài

    C. Mỗi ngày đi học một lần

    D. Ngày đánh răng ba lần

    Câu 6: Phép tính nào sau đây là phép chia lấy phần dư? 

    A. *

    B. /

    C. div

    D. mod

    Câu 7: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=0; for i:=1 to 10 do s := s+i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là :

    A. 10

    B. 11

    C. 55

    D. 100

    Câu 8: Trong Pascal kết quả của phép toán (7 mod 2) bằng:

    A. 1

    B. 2

    C. 3

    D. 4

    Câu 9: Trong các câu lệnh Pascal sau, lệnh nào viết sai?

    A. If x > 5 then m:=n;

    B. If x > 5 then a:=b; Else m:=n;

    C. If x > 5 then a:=b;

    D. If x > 5 then begin a:=b; m:=n; end;

    Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?

    A. Write(‘Nhập x = ’);

    B. Readln(x);

    C. Goto(x);

    D. Writeln(x);

    Câu 11: Hãy tìm nhóm từ khóa trong các đáp án sau?

    A. 4hs, uses, begin, end

    B. Program, end, readln, lop8a

    C. Program, end, begin

    D. Program, then, mot, hai, ba

    Câu 12: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là không đúng?

    A. Var x: real;

    B. Var R= 30;

    C. Var tb: Real;

    D. Var hs: Integer;

    Câu 13: Khi viết câu lệnh lặp dạng For…do

    A. giá trị đầu bằng giá trị cuối

    B. giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối

    C. giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối.

    D. giá trị cuối lớn hơn hoặc bằng giá trị đầu

    Câu 14: Câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ?

    A. for a:=100 to 1 do writeln(‘A’);

    B. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);

    C. for b:= 1 to 10 do; writeln(‘A’);

    D. for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);

    Câu 15: Với ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu.

    A. Char

    B. String

    C. Real

    D. Integer

    Câu 16: Trong câu lệnh lặp, câu lệnh ghép là:

    A. Câu lệnh chỉ có một câu lệnh đơn

    B. Câu lệnh có từ 2 câu lệnh đơn trở lên

    C. Câu lệnh có gồm 2 câu lệnh đơn ghép lại

    D. Câu lệnh có từ 2 câu lệnh đơn trở lên và được đặt trong từ khóa Begin và End.

    Câu 17. Vòng lặp sau cho kết quả S bằng bao nhiêu: S := 1; For i := 1 to 3 do S := S * 2;

    A. 6

    B. 8

    C. 10

    D. 12

    Câu 18: Cấu trúc của vòng lặp WHILE – DO có dạng:

    A. While <điều kiện> do <câu lệnh>;

    B. While <điều kiện1> do < điều kiện2>;

    C. While <câu lệnh 1> do <câu lệnh 2>;

    D. While <câu lệnh> do <điều kiện>;

    Câu 19. Vòng lặp sau cho kết quả T bằng bao nhiêu: i := 0; T := 0; While i < 3 do begin T := T + 1; i := i + 1; end; 

    A. 2

    B. 3

    C. 4

    D. 5

    Câu 20: Khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là:

    A. Biến mảng

    B. Biến x

    C. Biến y

    D. Biến đếm

    Câu 21. Đáp án nào dưới đây là cú pháp Khai báo biến mảng?

    A. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> …. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

    B. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> … <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

    C. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;

    D. <tên mảng>:array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu>;

    Câu 22: Hãy cho biết đâu là phần khai báo biến mảng A gồm 20 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?

    A. var A: array[11..30] of real;

    B. var A: array[1..21] of integer;

    C. var A: array[11..30] of integer;

    D. var A: array[1..20] of real;

    Câu 23. Mảng sau được khai báo với bao nhiêu phần tử: Var A: array [20..100] of integer;

    A. 20

    B. 80

    C. 81

    D. 100

    Câu 24. Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nào là không đúng?

    A. readln(A[i]);

    B. readln(Chieucao[i]);

    C. readln(B[i]);

    D. readln(diem1);

    Câu 25. Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là:

    A. <tên mảng>: [chỉ số]

    B. <tên mảng>[chỉ số]

    C. <tên mảng>: =[chỉ số]

    D. <tên mảng>= [chỉ số]

    Xin câu trả lời hay nhất ạ :3

    Bình luận
  2. Câu 1: 15 lần

    Câu 2: A và B

    Câu 3: D

    Câu 4: A

    Câu 5: B

    Câu 6: D

    Câu 7: C

    Câu 8: A

    Câu 9: B

    Câu 10: B

    Câu 11: C

    Câu 12: B

    Câu 13: for…do có hai dạng là for..to..do và for..downto..do (đề cho không rõ ràng nên liệt kê 2 TH)

    – For..to..do: giá trị đầu bé hơn giá trị cuối.

    – For..downto..do: giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.

    Câu 14: B

    Câu 15: D

    Cây 16: D

    Câu 17: B

    Câu 18: A

    Câu 19: B

    Câu 20: A

    Câu 21: C

    Câu 22: B (var a:array[1..20] of integer nhé bạn)

    Câu 23: C

    Câu 24: D

    Câu 25: B

    Bình luận

Viết một bình luận